Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 降
- 阝夅
- 阝夂㐄
- 夅
Hán tự
HÀNG, GIÁNG
Nghĩa
Xuống, rơi
Âm On
コウ ゴ
Âm Kun
お.りる お.ろす ふ.る ふ.り くだ.る くだ.す
Đồng âm
行航項恒桁江講
Đồng nghĩa
下落墜沈滑墮
Trái nghĩa
昇登上
Giải nghĩa
Rụng xuống. Phục, hàng phục. Một âm là giáng. Nên. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đống đất (ẤP 阝) bị giáng (GIÁNG 降) xuống sau (TRUY 夂) năm (NIÊN 年) nay
Tượng hình: Đến bến xe rồi mọi người bước xuống bậc thang ở cửa xe
13 giờ đuổi theo bóng giáng một người
Bộ 41 (ヰ giống số 4 nằm ngang + 1 gạch dọc)
SAU (夂) 41 (ヰ) lần bị bỏ RƠI (降) thì đã có bồ (阝)
Bị truy đuổi giáng xuống đất
Năm nay mưa rơi xuống phía sau 13 ấp đất. Đó là tai họa mà ông trời giáng xuống.
Bế con BỒ bước xuống cầu thang cẩn thận kẻo RƠI nó
- 1)Rụng xuống. Như sương hàng [霜降] sương xuống.
- 2)Phục, hàng phục.
- 3)Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan [降官] quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
- 4)Nên. Như giáng tâm tương tùng [降心相從] nên lòng cùng theo. $ Ghi chú : Xét chữ [降] này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng [升降] lên xuống, hạ giáng [下降] giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下降 | かこう | rơi xuống; tụt xuống |
以降 | いこう | sau đó; từ sau đó; từ sau khi |
降りる | おりる | bước xuống; hạ; rủ; sập; xuống; xuống (xe, núi) |
降る | ふる | rơi (mưa); đổ (mưa) |
降ろす | おろす | cho xuống (xe) |
Ví dụ Âm Kun
降る | ふる | HÀNG | Rơi (mưa) |
天降る | てんふる | THIÊN HÀNG | Để thừa kế từ thiên đàng |
雪が降る | ゆきがふる | TUYẾT HÀNG | Tuyết rơi |
激しく降る | はげしくふる | Ào | |
軍門に降る | ぐんもんにふる | Để đầu hàng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
降り | ふり | HÀNG | Trận mưa rào |
偏降り | へんふり | THIÊN HÀNG | Đợt mưa |
降り出す | ふりだす | HÀNG XUẤT | Bắt đầu đổ mưa |
降り敷く | ふりしく | HÀNG PHU | Để được bao trùm với |
降り込む | ふりこむ | HÀNG | Mưa đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
降ろす | おろす | HÀNG | Cho xuống (xe) |
主役から降ろす | しゅやくからおろす | Để giải tỏa cho người nào đó khỏi vai trò lãnh đạo | |
乗客を降ろす | じょうきゃくをおろす | Tới những hành khách tháo gỡ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
降りる | おりる | HÀNG | Bước xuống |
舞い降りる | まいおりる | Tới cuộc đột kích xuống ở trên | |
飛び降りる | とびおりる | Nhảy xuống | |
穴に降りる | あなにおりる | Xuống lỗ | |
船を降りる | ふねをおりる | Xuống tàu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
降魔 | ごうま | HÀNG MA | Chiến thắng quỷ |
降魔術 | ごうまじゅつ | HÀNG MA THUẬT | Cầu khẩn quỷ |
無条件降伏 | むじょうけんごうぶく | Vô điều kiện dâng nộp | |
降三世妙王 | ごうざんぜみょうおう | Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下降 | かこう | HẠ HÀNG | Rơi xuống |
以降 | いこう | DĨ HÀNG | Sau đó |
降下 | こうか | HÀNG HẠ | Sự rơi từ trên cao xuống |
降嫁 | こうか | HÀNG GIÁ | Sự kết hôn của công chúa với thường dân |
降雨 | こうう | HÀNG VŨ | Trận mưa rào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 隆麥阜阡陵埠嶐麪麭障麩逢夏格陥峰峯烙珞除
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 降雨量(こううりょう)Lượng mưa
- 以降(いこう)Sau đây, sau này
- 乗降客(じょうこうきゃく)Hành khách lên xuống xe
- 乗降口(じょうこうぐち)Cửa để lên và xuống
- 降下する(こうかする)Đi xuống
- 降参する(こうさんする)Nhượng bộ
- 降りる(おりる)Xuống [vi]
- 降ろす(おろす)Thả xuống [vt]
- 降る(ふる)Mùa thu (ví dụ: mưa) [vi]
- 降らす(ふらす)Gửi (vd: mưa) [vt]
- 土砂降り(どしゃぶり)Mưa rào