Số nét
11
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 陸
- 阝坴
- 阝圥土
- 阝土儿土
- 坴
Hán tự
LỤC
Nghĩa
Đất liền
Âm On
リク ロク
Âm Kun
おか
Đồng âm
六力録緑
Đồng nghĩa
地域野平坪畑原森
Trái nghĩa
海
Giải nghĩa
Đồng bằng cao ráo, đất liền. Đường bộ. Lục tục [陸續] liền nối không dứt. Lục ly [陸離] sặc sỡ, rực rỡ. Lục lương [陸梁] nguyên là tiếng chỉ về cái điệu bộ chồm nhảy của giống mãnh thú, vì thế nên trộm giặc cũng gọi là lục lương. Lục trầm [陸沈] chìm nổi, nói sự tự nhiên mà bị chìm đắm tan lở. Sáu, cũng như chữ lục [六] dùng để viết giấy má quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ lục kép. Sao Lục. Họ Lục. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Ở đây chỉ có trạm dừng xe bus.
Lục đia là nơi chân đi bộ từ vùng đất này qua vùng đất khác mãi không hết
LỤC ĐỊA là VÙNG ĐẤT đầu TIÊN có ĐẤT
Người đi trước 先 đã đi mọi vùng đất 阝, lãnh thổ 土 để khám phá châu LỤC 陸
Phá kỉ LỤC TIỀN ZÔ như NƯỚC
Sợi Chỉ của Bác Lục có Màu Xanh Lá Cây
- 1)Đồng bằng cao ráo, đất liền. Vì nói phân biệt với bể nên năm châu gọi là đại lục [大陸] cõi đất liền lớn.
- 2)Đường bộ. Đang đi đường thủy mà lên bộ gọi là đăng lục [登陸] đổ bộ, lên cạn, lục hành [陸行] đi bộ.
- 3)Lục tục [陸續] liền nối không dứt.
- 4)Lục ly [陸離] sặc sỡ, rực rỡ.
- 5)Lục lương [陸梁] nguyên là tiếng chỉ về cái điệu bộ chồm nhảy của giống mãnh thú, vì thế nên trộm giặc cũng gọi là lục lương.
- 6)Lục trầm [陸沈] chìm nổi, nói sự tự nhiên mà bị chìm đắm tan lở. Sách Trang Tử [莊子] nói người hiền dấu họ dấu tên để trốn đời gọi là lục trầm. Bây giờ thường mượn dùng để nói sự mất nước.
- 7)Sáu, cũng như chữ lục [六] dùng để viết giấy má quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ lục kép.
- 8)Sao Lục.
- 9)Họ Lục. Như Lục Vân Tiên [陸雲仙]
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上陸 | じょうりく | sự bốc dỡ (hàng...); sự cập bến; sự đổ bộ; sự cho lên bờ; sự lên bộ |
内陸 | ないりく | nội địa; đất liền |
内陸国 | ないりくこく | Đất nước nằm sâu trong lục địa, không có đường bờ biển |
内陸霧 | ないりくむ | Sương mù trong lục địa |
大陸 | たいりく | châu; đại lục; lục địa |
Ví dụ Âm Kun
陸湯 | おかゆ | LỤC THANG | Đun nóng nước sử dụng để dọn sạch sẽ lên trên |
陸稲 | おかぼ | LỤC ĐẠO | Cây lúa cạn |
陸釣 | おかづり | LỤC ĐIẾU | Câu cá từ đất |
陸釣り | おかづり | LỤC ĐIẾU | Câu cá từ đất |
陸蒸気 | おかじょうき | LỤC CHƯNG KHÍ | Tàu hỏa chạy bằng hơi nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 陵淕逵堯陛睦僥嶢撓澆蕘曉橈燒遶蟯鐃先饒菱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 陸(りく)Đất, bờ
- 陸地(りくち)Đất
- 陸上(りくじょう)Đất, bờ
- 陸橋(りっきょう)Cầu vượt
- 陸軍(りくぐん)Quân đội
- 陸路(りくろ)Đường bộ
- 大陸(たいりく)Lục địa
- 着陸する(ちゃくりくする)Đất, chạm xuống
- 上陸する(じょうりくする)Lên bờ