Created with Raphaël 2.1.2123465879101211

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

GIAI

Nghĩa
Bậc, tầng lầu
Âm On
カイ
Âm Kun
きざはし
Nanori
しな はし
Đồng âm
解皆佳楷
Đồng nghĩa
段層級位
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bực thềm, thềm cao hơn sàn, phải xây bực lên gọi là giai. Bắc thang. Ngôi, bực, ngôi thứ trong quan chế gọi là giai. Lối lên, cái lối dắt dẫn lên. Nương tựa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 階

Mọi người () đang ở trên xe bus 2 tầng.

Em bồ () mặc váy TRẮNG () ngồi trên TẦNG nhìn xuống thấy GIAI () đẹp nên cười hihi ()

MỌI NGƯỜI đang leo ĐỒI

Nơi bậc thềm có 2 giai nhân mặc đồ trắng đang ngồi

Mọi người leo lên đồi theo các bậc thang

Vùng đất có sự so sánh đen trắng và phân chia giai cấp

Vùng đất so sánh là màu trắng ở tầng lầu

Mọi người đi bộ lên từng tầng

2 người trong 1 ấp tỉ thí với nhau trong từng giai đoạn để phân định đen trắng đúng sai thứ bậc cao thấp.

Có bồ da trắng sánh như bước lên trên

  • 1)Bực thềm, thềm cao hơn sàn, phải xây bực lên gọi là giai. Cao Bá Quát [高伯适] : Tiền giai yêu khách chỉ [前階要客止] (Phạn xá cảm tác [飯舍感作]) Trước thềm kèo nài khách dừng chân.
  • 2)Bắc thang. Như Luận ngữ [論語] nói Do thiên chi bất khả giai nhi thăng dã [猶天之不可階而升也] (Tử Trương [子張]) Cũng như trời không thể bắc thang mà lên được vậy.
  • 3)Ngôi, bực, ngôi thứ trong quan chế gọi là giai. Vì thế nên gọi ngôi quan là quan giai [官階].
  • 4)Lối lên, cái lối dắt dẫn lên. Như bởi cớ gì đó mà sinh ra loạn gọi là họa giai [禍階] hay loạn giai [亂階].
  • 5)Nương tựa. Như vô xích thốn chi giai [無尺寸之階] không còn có chỗ nương tựa được.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんがい tầng ba
中二 ちゅうにかい Gác lửng; tầng lửng
にかい tầng hai
にかいや Nhà hai tầng
にかいや Nhà hai tầng
Ví dụ Âm Kun
にかい NHỊ GIAITầng hai
いかい VỊ GIAIĐịa vị
ちかい ĐỊA GIAITầng hầm
かいか GIAI HẠTầng dưới
かいさ GIAI SOASự khác nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 揩隍楷偕陛皆諧陌弼棉徨惶湟湶粨葩琵棍焜隈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 階段(かいだん)
    Cầu thang
  • 階下(かいか)
    Tầng dưới
  • 階級(かいきゅう)
    Lớp, hạng
  • 階層(かいそう)
    Lớp, cấp, tầng lớp, thứ bậc
  • 地階(ちかい)
    Tầng hầm, hầm
  • 五階(ごかい)
    Tầng thứ năm
  • 各階(かくかい)
    Từng tầng
  • 段階(だんかい)
    Lớp, bước, giai đoạn
  • 音階(おんかい)
    Thang âm nhạc
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm