Created with Raphaël 2.1.212356478910121115131416

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐẦU

Nghĩa
Đầu
Âm On
トウ
Âm Kun
あたま かしら ~がしら かぶり .がしら かぶり
Nanori
かみ がみ ちゃん つむり
Đồng âm
投闘豆斗痘酉亠鬥
Đồng nghĩa
先始首顔
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bộ đầu, đầu lâu. Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Người trùm sỏ, đầu sỏ. Tiếng dùng để đếm các con vật. Ngày xưa gọi một người là nhất đầu [一頭]. Đầu đà [頭陀] tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 頭

Đầu (ĐẦU ) óc (t)hiệt (HIỆT) như bã đậu (ĐẬU )

Đầu () óc bã đậu () nên phải viết lên giấy () cho nhớ

CÁI ĐẦU như hạt ĐẬU để ở ĐẦU TRANG GIẤY

Đầu óc Hiệt như bã Đậu

Hạt đậu và trang giấy trắng là khai nguyên của cái Đầu!

Đầu óc như bã Đậu.

Đầu óc Hiệt như bã Đậu

  • 1)Bộ đầu, đầu lâu. Như nhân đầu [人頭] đầu người, ngưu đầu [牛頭] đầu bò.
  • 2)Phàm cái gì ở vào bộ vị cao nhất đều gọi là đầu. Như sơn đầu [山頭] đầu núi.
  • 3)Bực nào hạng nào hơn hết cả đều gọi là đầu. Như đầu đẳng [頭等] hạng đầu, đầu hiệu [頭號] số đầu, v.v.
  • 4)Ngoài đầu vật gì cũng gọi là đầu. Như lưỡng đầu [兩頭] hai đầu.
  • 5)Người trùm sỏ, đầu sỏ. Như đầu mục [頭目] người làm trùm cả một tụi.
  • 6)Tiếng dùng để đếm các con vật. Như ngưu nhất đầu [牛一頭] một con trâu.
  • 7)Ngày xưa gọi một người là nhất đầu [一頭]. Như ghi sự tích của chín anh em họ Nhân Hoàng gọi là cửu đầu kỷ [九頭紀].
  • 8)Đầu đà [頭陀] tiếng Phạn, một phép tu khổ hạnh. Như đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうとう Núm vú; đầu vú
にとうきん Cơ hai đầu
にんとうぜい Thuế bình quân theo đầu người
せんとう đầu; sự dẫn đầu; tiên phong
ぼうとう bắt đầu
Ví dụ Âm Kun
かしらじ ĐẦU TỰBan đầu
かしらぶん ĐẦU PHÂNNgười lãnh đạo
文字 かしらもじ ĐẦU VĂN TỰChữ in hoa đứng đầu câu hoặc trên gọi
付き おかしらつき VĨ ĐẦU PHÓCâu cá phục vụ whole (đầy đủ với cái đầu và cái đuôi)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
そあたま THẾ ĐẦUTrọc
かめあたま QUY ĐẦUQuả đấu
きしあたま NGẠN ĐẦUCầu phà
みねあたま PHONG ĐẦUThượng đỉnh (hiếm có) (của) một đỉnh
いしあたま THẠCH ĐẦUNgười cứng nhắc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
こがしら TIỂU ĐẦUĐứng đầu (của) một mục(khu vực) organizational
ざがしら TỌA ĐẦUNgười lãnh đạo (của) một đoàn
めがしら MỤC ĐẦUKhóe mắt
まえがしら TIỀN ĐẦUĐô vật sumo thụôc đẳng cấp thứ năm
としがしら NIÊN ĐẦUĐầu năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
じとう ĐỊA ĐẦUKhống chế (của) một lãnh thổ
ふとう PHỤ ĐẦUBến cảng
わとう THOẠI ĐẦUChủ đề
ごとう NGỮ ĐẦUÂm đầu
ろとう LỘ ĐẦUBờ đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
とうひ ĐẦU BÌDa đầu
とうぶ ĐẦU BỘCái đầu
とうどり ĐẦU THỦChủ tịch (ngân hàng)
字語 とうじご ĐẦU TỰ NGỮTừ viết tắt từ các chữ đầu của từ khác
とうすう ĐẦU SỔSố người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ずきん ĐẦU CÂNMũ trùm đầu (che cả mặt)
ずつう ĐẦU THỐNGCơn đau đầu
ずのう ĐẦU NÃOBộ não
ずがい ĐẦU CÁIXương sọ
ずおも ĐẦU TRỌNGKiêu kỳ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 噸頼頷頡額顎碩瀬嬾懶獺藾襭囂癩囎頬籟顫顴形妍枅刑開併型荊剏垪屏丼笄胼迸餅寿邦昇斉奔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 没頭する(ぼっとうする)
    Đắm mình
  • 頭部(とうぶ)
    Cái đầu
  • 店頭(てんとう)
    Mặt tiền cửa hàng
  • 頭痛(ずつう)
    Đau đầu
  • 頭脳(ずのう)
    Bộ não
  • 音頭(おんど)
    Bài hát hành quân
  • 頭(あたま)
    Cái đầu
  • 目頭(めがしら)
    Khóe mắt
  • 波頭(なみがしら)
    Mũ trắng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm