Created with Raphaël 2.1.2124357681091112141315161718

Số nét

18

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỀ

Nghĩa
Vấn đề, chủ đề
Âm On
ダイ
Âm Kun
Đồng âm
的第提低締底折邸弟抵帝堤逓悌諦栃
Đồng nghĩa
問論言答解決考
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái trán. Tiên đề lên, viết chữ lên trên khiến cho người trông thấy là biết ngay gọi là đề. Đề mục, đầu đề, đầu bài. Phẩm đề [品題]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 題

đề () được giám thị () ghi vào tờ () giấy

Vấn ĐỀ đích THỊ là ở cái ĐẦU hay nghĩ lung tung

Cầm tờ giấy chạy lên mặt trời để hỏi các vấn đề

Người mà vẽ được Mặt Trời Xuống trang giấy thì chắc chắn có Vấn Đề

Viết vấn ĐỀ THỊ phi lên trang Giấy

Chạy dưới Trời nắng là người Đầu óc có vấn Đề

Vấn đề phải (Thị) giải quyết bằng Đầu

Vấn ĐỀ LÀ ở ĐẦU

  • 1)Cái trán. Tục mán miền nam ngày xưa hay chạm trổ vào trán rồi bôi thuốc đỏ thuốc xanh vào gọi là điêu đề [雕題].
  • 2)Tiên đề lên, viết chữ lên trên khiến cho người trông thấy là biết ngay gọi là đề. Như viết vào cái thẻ gọi là đề tiêm [題籤], viết bức biển ngang gọi là đề ngạch [題額]. Như nói đề thi [題詩] đề thơ, đề từ [題辭] đề lời văn, v.v.
  • 3)Đề mục, đầu đề, đầu bài. Đầu bài văn hay bài thơ, nêu cái ý chỉ lên để làm mẫu mực cho cả một bài gọi là đề mục [題目], có khi gọi tắt là đề. Như đoạn đầu văn giải thích cả đại ý trong bài gọi là phá đề [破題] mở đầu. Đoạn cuối kết lại cho đủ ý nghĩa là kết đề [結題] đóng bài.
  • 4)Phẩm đề [品題]. Cũng như nghĩa chữ bình phẩm [評品] hay phẩm bình [品評] vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おだいもく lễ cầu nguyện; buổi cầu kinh
しゅだい chủ đề; đề tài
れいだい ví dụ mẫu; bài tập mẫu
しゅつだい việc đề ra câu hỏi; sự đặt ra vấn đề
別問 べつもんだい vấn đề khác
Ví dụ Âm Kun
げだい NGOẠI ĐỀTiêu đề ((của) một trò chơi)
きだい QUÝ ĐỀTừ hoặc đề tài nói về mùa (trong haiku)
むだい VÔ ĐỀKhông đủ thẩm quyền
がだい HỌA ĐỀTên của bức tranh
ほだい BỔ ĐỀTiểu đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 顕顆顯贈類顋顛穎噸頼頸頷頽囂賜賭潁頤頡巓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 問題(もんだい)
    Vấn đề, câu hỏi
  • 宿題(しゅくだい)
    Bài tập về nhà
  • 題名(だいめい)
    Tiêu đề
  • 主題(しゅだい)
    Chủ đề
  • 話題(わだい)
    Đề tài
  • 課題(かだい)
    Chủ đề, vấn đề, bài tập
  • 出題する(しゅつだいする)
    Đề xuất một câu hỏi

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm