Created with Raphaël 2.1.212345761098121113141516171918

Số nét

19

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGUYỆN

Nghĩa
Cầu nguyện, mong muốn
Âm On
ガン
Âm Kun
ねが.う ~ねがい ねが.い
Nanori
Đồng âm
原源元阮
Đồng nghĩa
望愿欲祈
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Muốn. Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Khen ngợi, hâm mộ. Dị dạng của chữ [愿]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 願

Cô bé lộn đầu cầu nguyện : Tôi ơi, đừng rơi xuống cao nguyên .

Nguyên viết ước NGUYỆN vào tờ Giấy

Góc Nhìn: Tờ Giấy ( HIỆT) ghi các NGUYÊN liệu () nấu ăn.
==> NHỜ thằng con, hoặc ông chồng đi mua, .

Treo 2 cái đèn lên để cầu Nguyện

Người Phụ Nữ nào VUI VẺ vs quân Ngô là NGU

Ra cánh đồng viết lời cầu NGUYỆN lên trang giấy

Nguyện sống ở thảo nguyên để thư thái đầu óc

Trong núi chú tiểu MONG MUỐN (nguyện) có tờ giấy trắng

  • 1)Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện [心願]. Đem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện [請願].
  • 2)Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử [孟子] nói bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã [不敢請耳固所願也] chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện [情願] thực tình muốn thế, phát nguyện [發願] mở lòng muốn thế, thệ nguyện [誓願] thề xin muốn được như thế, đều một ý ấy cả.
  • 3)Khen ngợi, hâm mộ.
  • 4)Dị dạng của chữ [愿].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅつがん việc làm đơn xin; việc nộp đơn xin; làm đơn xin; nộp đơn xin
あいがん Sự thỉnh cầu; lời kêu gọi; lời cầu xin; sự kiến nghị; van xin; cầu khẩn
たんがん sự thỉnh cầu; sự van xin
しがん nguyện vọng; khát vọng
しがんへい lính tình nguyện
Ví dụ Âm Kun
ねがう NGUYỆNAo ước
許可をきょかをねがう Xin phép
幸福をこうふくをねがう Chúc mừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
いがん Y NGUYỆNThỏa theo lời thỉnh cầu (yêu cầu) của chính người nào đó
しがん CHÍ NGUYỆNNguyện vọng
ひがん BI NGUYỆNƯớc nguyện
きがん KÌ NGUYỆNĐảo
そがん TỐ NGUYỆNKiến nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 顏頻蘋瀕顔頴贋瀬顛嬾寳懶獺藾襭贍額顎顕題
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 願望(がんぼう)
    Ước [n.]
  • 願書(がんしょ)
    Thư xin việc
  • 悲願(ひがん)
    Mong muốn thân yêu nhất của một người
  • 念願(ねんがん)
    Trái tim của một người mong muốn
  • 祈願する(きがんする)
    Cầu nguyện
  • 願う(ねがう)
    Ước
  • お願い(おねがい)
    Yêu cầu [n.]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm