Created with Raphaël 2.1.2124365879

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

PHONG

Nghĩa
Gió
Âm On
フウ
Âm Kun
かぜ かざ~ ~かぜ かざ. .かぜ
Nanori
Đồng âm
放防訪豊房封峰倣楓蜂
Đồng nghĩa
雲光日雨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gió, không khí động mạnh thành ra gió. Cái mà tục đang chuộng. Ngợi hát. Thói, cái thói quen của một người mà được mọi người cùng hâm mộ bắt chước cũng gọi là phong. Phàm sự gì nổi lên hay tiêu diệt đi không có manh mối gì để xét, biến hóa không thể lường được cũng gọi là phong. Bệnh phong. Thổi, quạt. Cảnh tượng. Phóng túng, giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau. Cùng nghĩa với chữ phúng [諷]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 風

Gió () có thể thổi hết hết bọn côn trùng () trong cái trường kỷ () này đi.

Gió (PHONG) mạnh quá nên CÔN TRÙNG chui hết dưới gầm Ghế

Côn trùng mà chui xuống bàn là có bão

Cái Bàn nhỏ bảo vệ Một con Trùng khỏi Phong ba

Dùng GHẾ để che MỘT con CÔN TRÙNG --» tránh GIÓ là PHONG TRÀO lạ lùng

  • 1)Gió, không khí động mạnh thành ra gió.
  • 2)Cái mà tục đang chuộng. Như thế phong [世風] thói đời, quốc phong [國風] thói nước, gia phong [家風] thói nhà, v.v. ý nói sự gì kẻ kia xướng lên người này nối theo dần dần thành tục quen. Như vật theo gió, vẫn cảm theo đó mà không tự biết vậy.
  • 3)Ngợi hát. Như Thi Kinh [詩經] có quốc phong [國風] nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là phong, cùng với thơ tiểu nhã [小雅], thơ đại nhã [大雅] đều gọi là phong cả. Nói rộng ra người nào có vẻ thi thư cũng gọi là phong nhã [風雅].
  • 4)Thói, cái thói quen của một người mà được mọi người cùng hâm mộ bắt chước cũng gọi là phong. Như sách Mạnh Tử [孟子] nói văn Bá Di chi phong giả [聞伯夷之風者] nghe cái thói quen của ông Bá Di ấy. Lại như nói về đạo đức thì gọi là phong tiết [風節], phong nghĩa [風義], nói về quy mô khí tượng thì gọi là phong tiêu [風標], phong cách [風格], nói về dáng dấp thì thì gọi là phong tư [風姿], phong thái [風采], nói về cái ý thú của lời nói thì gọi là phong vị [風味], phong thú [風趣], v.v.
  • 5)Phàm sự gì nổi lên hay tiêu diệt đi không có manh mối gì để xét, biến hóa không thể lường được cũng gọi là phong. Như phong vân [風雲], phong trào [風潮], v.v. nói nó biến hiện bất thường như gió mây như nước thủy triều vậy.
  • 6)Bệnh phong. Chứng cảm gió gọi là trúng phong [中風]. Phàm các bệnh mà ta gọi là phong, thầy thuốc tây gọi là bệnh thần kinh hết.
  • 7)Thổi, quạt.
  • 8)Cảnh tượng.
  • 9)Phóng túng, giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau.
  • 10)Cùng nghĩa với chữ phúng [諷].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おふろ bồn
そよ そよかぜ gió nhẹ
いっぷう sự kỳ quặc; kỳ lạ; khác thường
ちゅうぶ
ちゅうふう
chứng liệt; sự trúng gió; sự tê liệt
さくふう tác phong
Ví dụ Âm Kun
かぜ PHONG TÀCảm lạnh
はかぜ VŨ PHONGGió phát ra khi chim (côn trùng) vỗ cánh
はかぜ DIỆP PHONGGió xào xạc qua lá
邪気 かぜき PHONG TÀ KHÍCoi thường lạnh
そよ そよかぜ PHONGGió nhẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かざし PHONG SƯCuốn chúa trời
かざみ PHONG KIẾNChong chóng gió (cho biết chiều gió thổi)
かざかみ PHONG THƯỢNGPhía đầu gió
かざしも PHONG HẠPhía cuối gió
かざぐち PHONG KHẨUNơi hút gió
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
はふ PHÁ PHONGĐầu hồi
ふろ PHONG LỮBể tắm
おふろ PHONG LỮBồn
ふうい PHONG VỊCuốn phương hướng
ふうぎ PHONG NGHIThuế đánh vào hàng nhập từ nước ngoài vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かふう HẠ PHONGVị trí lệ thuộc
よふう DƯ PHONGSống sót phong tục
こふう CỔ PHONGKiểu cổ
わふう HÒA PHONGKiểu Nhật
いふう UY PHONGVẻ uy nghi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 楓颪瘋颯諷飆颱颶段禹訊凭虱蛩蜒蜑蝋蝨飄飃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 風習(ふうしゅう)
    Phong tục
  • 風景(ふうけい)
    Phong cảnh
  • 台風(たいふう)
    Bão nhiệt đới
  • 扇風機(せんぷうき)
    Quạt điện
  • 風呂(ふろ)
    Bồn tắm
  • 風(かぜ)
    Gió
  • 北風(きたかぜ)
    Gió Bắc
  • 風向き(かざむき)
    Hướng gió
  • *風邪(かぜ)
    Cảm lạnh (bệnh)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm