Created with Raphaël 2.1.213265478910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Đói
Âm On
Âm Kun
.える
Đồng âm
家機基古故固雇顧孤奇姫肌机鼓股姑錮
Đồng nghĩa
空腹
Trái nghĩa
足満足
Giải nghĩa
Đói. Như cơ bão [飢飽] đói no. Có khi dùng như chữ ki [饑]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 飢

CƠ thể đói quá ăn luôn cả GHẾ

Đói quá chân chạy đến chỗ lương thực

Đồ ăn bên cạnh bàn mà không dám ăn thì thật CƠ cực

đói quá căng cơ chạy đến chỗ lương thực

Đói quá nên bị cận nhìn chữ can gì cũng hóa thành thức ăn hóa thành chữ khác

Đợi mãi mà trên bàn vẫn chưa có món ăn nào. Cơ thể đói rã rời.

  • 1)Đói. Như cơ bão [飢飽] đói no. Có khi dùng như chữ ki [饑].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える うえる đói; thèm; khao khát; khát
死に うえじに sự chết đói; nạn chết đói
きかつ sư đói khát; đói khát
きが đói kém; sự chết đói; chết đói; nạn đói
ききん năm mất mùa; nạn đói kém; nạn đói
Ví dụ Âm Kun
える うえるĐói
愛にえる あいにうえる Khát khao tình yêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きが CƠ NGẠĐói kém
きん ききんNạn đói kém
きかん CƠ HÀNSự đói rét
きかつ CƠ KHÁTSư đói khát
ききん CƠ CẬNNăm mất mùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 食鳬飲喰咒飩蝕机夙凪肌凩餡餞餤餠冗亢凡几
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm