Created with Raphaël 2.1.213254678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SỨC

Nghĩa
Tô điểm, trang trí
Âm On
ショク
Âm Kun
かざ.る かざ.り
Nanori
しか
Đồng âm
縮蓄畜
Đồng nghĩa
美姿華装
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Văn sức. Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Giả thác, giả bộ. Sửa sang cho sạch sẽ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 飾

Tôi vừa ăn vừa xem hắn trang trí .

Người có của ăn của để () ở thành thị () thường thích làm đẹp, trang trí, đeo trang SỨC

Ăn hay nằm đều ở trạng thái cân sức...

Người suốt ngày lo ăn với lên thành thị chơi đầu còn cắm tranh Sức

Ăn hay Nằm gì cũng quấn cái Khăn trang SỨC

Ăn chơi ở thành Thị phải đeo trang Sức

Ăn rồi lại nằm lên khăn lấy SỨC

đi ăn (thực) vấn khăn (cân) trang điểm

  • 1)Văn sức. Vật gì đã làm, song lại trang sức thêm. Như sơn, như vẽ, như thêu, như khắc cho đẹp thêm đều gọi là sức. Như phục sức [服飾] quần áo đẹp, thủ sức [首飾] đồ trang sức trên đầu, v.v.
  • 2)Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Như phấn sức thái bình [粉飾太平] chính trị đã rối bét mà vẫn làm ra dáng thái bình yên tĩnh.
  • 3)Giả thác, giả bộ. Như sức từ [飾詞] lời giả thác, sức mạo [飾貌] nét mặt giả dạng.
  • 4)Sửa sang cho sạch sẽ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかざり vật trang trí; vật trưng bày; tặng phẩm; lễ vật; huân chương; huy chương; đồ trang trí
しゅうしょく sự tô điểm; sự nhuận sắc; sự trang điểm; sự điểm trang; tô điểm; trang điểm
ふくしょく sự phục sức; sự trang điểm; cách ăn mặc
ふくしょくひん đồ trang sức
じゅんしょく sự hoa mỹ; sự khoa trương
Ví dụ Âm Kun
かざる SỨCTô điểm
きかざる TRỨ SỨCLàm dáng
包みつつみかざる BAO SỨCĐể che đậy và làm một sự trưng bày
美しくうつくしくかざる Chưng diện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かざり SỨCSự giả tạo
おかざり SỨCVật trang trí
おかざり NGỰ SỨCNhững sự trang trí
り気 かざりけ SỨC KHÍSự điệu bộ màu mè
垂れたれかざり THÙY SỨCLủng lẳng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ほうしょく BẢO SỨCĐồ châu báu
ぶんしょく VĂN SỨCSự tô điểm bằng văn chương
ふくしょく PHỤC SỨCSự phục sức
ふんしょく PHẤN SỨCViệc làm đẹp
らくしょく LẠC SỨCSự cạo đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 帙乞塩腹復乾臨悔傷該勧筵筥筰筬飫飭筴筮餅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm