Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 駄
- 馬太
- 馬大丶
Hán tự
ĐÀ
Nghĩa
chất đồ lên ngựa, thồ hàng
Âm On
ダ タ
Âm Kun
Đồng âm
野多打夜射邪也冶耶
Đồng nghĩa
悪待答打怒
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thồ hàng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

駄
Ngựa béo thì vô ích muda (むだ)
Con NGỰA BÉO lấy ĐÀ để Thồ hàng...
Ngựa béo thành lạc đà
大 ĐẠI, THÁI 丶 CHỦ::
Đại nặng là béo 太
Đại huyền là chó 犬
Ngựa mang đồ nặng, ngựa mất đà 無駄
Đà này thì thành Ngựa béo Vô ích.
- 1)Thồ hàng.
- 2)Ngựa đã chất đồ; đồ đi chân; phẩm chất xấu
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下駄 | げた | guốc |
庭下駄 | にわげた | Guốc đi trong vườn (thường làm bằng rơm) |
無駄 | むだ | sự vô ích; sự không có hiệu quả; vô ích; không có hiệu quả |
無駄な | むだな | hão; hão huyền |
駄作 | ださく | tác phẩm rẻ tiền; đồ bỏ đi; đồ vứt đi |
Ví dụ Âm Kun
無駄 | むだ | VÔ ĐÀ | Sự vô ích |
荷駄 | にだ | HÀ ĐÀ | Loại hàng hóa do ngựa kéo |
間駄 | まだ | GIAN ĐÀ | Chưa |
駄句 | だく | ĐÀ CÚ | Bài thơ nghèo ý tứ |
駄目 | だめ | ĐÀ MỤC | Sự vô dụng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下駄 | げた | HẠ ĐÀ | Guốc |
下駄屋 | げたや | HẠ ĐÀ ỐC | Cửa hàng bán guốc |
雪駄 | せった | TUYẾT ĐÀ | Những dép đóng đế giày da |
下駄履き | げたばき | HẠ ĐÀ LÍ | Mang làm bằng gỗ nghẹt |
下駄掛け | げたかけ | HẠ ĐÀ QUẢI | Đi guốc gỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 駅駐駆駲騎驀騷駁瑪馼駕駈駒罵碼駟駛駝駘駑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN