Created with Raphaël 2.1.21245361089711121314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DỊCH

Nghĩa
Ga, ga tàu
Âm On
エキ
Âm Kun
Đồng âm
的役易適訳射液敵疫笛弔嫡迪
Đồng nghĩa
Trái nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 駅

Con ngựa (DỊCH ) bị xích (XÍCH ) trước cửa ga (DỊCH )

Ở ga ngựa và hành lý đc người mang theo

NHÀ GA (駅) là nơi có con NGỰA sắt (馬) dài cả THƯỚC (尺)

Ngày xưa dùng ngựa để di chuyển nên dùng mã với xích để ám chỉ việc di chuyển mà ko dùng chân với vận tốc cao. hiện đại dùng tàu thay cho ngựa.

Con ngựa bị dịch được xích ở ga tàu

Nơi Xích Ngựa là nhà Ga

Con ngựa chạy đường dài đến nhà ga

  • 1)Ga, ga tàu
  • 2)Station
Ví dụ Hiragana Nghĩa
中間 ちゅうかんえき ga giữa đường; ga trung gian
主要 しゅようえき ga chính
出発 しゅっぱつえき ga xuất phát
到着 とうちゃくえき Ga đến
国境 こっきょうえき ga biên giới
Ví dụ Âm Kun
えきろ DỊCH LỘCon đường giữa các trạm dừng chân
かくえき CÁC DỊCHMỗi nhà ga
とうえき ĐƯƠNG DỊCHNhà ga này
はつえき PHÁT DỊCHGa đi
ビル えきビル DỊCHĐặt vào vị trí tòa nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 駄駐駲騷駆駁瑪馼駕駈駒罵碼駟駛駝駘駑馳馴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 駅(えき)
    Ga tàu
  • 駅前(えきまえ)
    Trước nhà ga
  • 駅長(えきちょう)
    Trạm trưởng
  • 駅弁(えきべん)
    Bữa trưa (đóng hộp) bán ở nhà ga
  • 東京駅(とうきょうえき)
    Nhà ga Tokyo

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm