Created with Raphaël 2.1.2142356109871112131415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÚ

Nghĩa
Dừng lại, cư trú
Âm On
チュウ
Âm Kun
Đồng âm
住着除著貯柱宙昼寧猪箸苧
Đồng nghĩa
宿泊居住止停休留
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đóng. Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 駐

Ngựa () trú () bên cạnh chủ ()

Con ngựa mà ở gần ông chủ thì lúc nào cũng có chổ trú

Ông chủ để ngựa ở bãi đỗ

Trú Ý con ngựa của ông chủ

Con ngựa () đi bên cạnh ông chủ () để tìm chỗ Trú ()

Con ngựa chủ được dừng lại

  • 1)Đóng. Xe ngựa đỗ lại nghỉ gọi là trú.
  • 2)Lưu ở lại chỗ nào cũng gọi là trú. Như đóng ở chỗ mỗ làm việc gọi là trú trát mỗ xứ [駐紮某處]. Đi sứ đóng ở nước ngoài cũng gọi là trú. Như đóng ở nước Anh gọi là trú Anh [駐英], đóng ở nước Pháp gọi là trú Pháp [駐法].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちゅう di trú
しんちゅう sự chiếm đóng; sự trú lại; sự dừng lại; chiếm đóng; trú lại; dừng lại
ちゅうざい sự cư trú; việc ở lại một địa phương (thường với mục đích công việc)
ちゅうとん sự đồn trú (quân đội)
屯地 ちゅうとんち nơi đồn trú
Ví dụ Âm Kun
いちゅう DI TRÚDi trú
ちゅうい TRÚ YĐặt vào vị trí trong italy
しんちゅう TIẾN TRÚSự chiếm đóng
ちゅうへい TRÚ BINHĐặt vào vị trí (của) quân đội
ちゅうざい TRÚ TẠISự cư trú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 駅駄瑪駆駲騷駕駈駒罵碼駟駛駝駘駑篤憑駭駮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 駐車場(ちゅうしゃじょう)
    Bãi đậu xe, nơi đậu xe
  • 駐輪場(ちゅうりんじょう)
    Khu vực để xe đạp
  • 駐屯地(ちゅうとんち)
    Đồn trú
  • 駐日大使(ちゅうにちたいし)
    Đại sứ tại nhật bản
  • 進駐軍(しんちゅうぐん)
    Lực lượng chiếm đóng
  • 駐留する(ちゅうりゅうする)
    Đóng quân
  • 駐在する(ちゅうざいする)
    Cư trú, ở lại
  • 駐屯する(ちゅうとんする)
    Được đóng quân, được đăng
  • 駐停車する
    (ちゅうていしゃする)
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm