Số nét
10
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 骨
- 冎月
- 月
Hán tự
CỐT
Nghĩa
Xương, cốt
Âm On
コツ
Âm Kun
ほね
Đồng âm
滑
Đồng nghĩa
骸髄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật. Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt. Thứ cốt [次骨] khắc sâu vào. Cứng cỏi. Người chết. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Hình ảnh của một khớp xương 骨.
Chị nguyệt cho xương CỐT vào quan tài
Tới tháng lấy khăn CỐT để lau 2 lỗ
Tượng hình: khúc xương. [Trí tưởng tượng]
Chiết tự: nhìn hình ta thấy: thịt 月 trùm lên 冖 khúc xương 骨 lỗ vuông đôi 冎.
Người có tiền chôn cất hài Cốt ở trên mặt trăng
- 1)Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật.
- 2)Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
- 3)Thứ cốt [次骨] khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt [銜之次骨].
- 4)Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh [骨鯁] (xương cá).
- 5)Người chết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
人骨 | じんこつ | xương người |
反骨 | はんこつ | Tinh thần chống đối |
小骨 | こぼね | nhánh xương; xương dăm |
尾骨 | びこつ | Xương cụt |
拳骨 | げんこつ | nắm đấm; quả đấm |
Ví dụ Âm Kun
化骨 | かほね | HÓA CỐT | Sự hoá xương (như 骨化) |
骨化 | ほねか | CỐT HÓA | Sự hoá xương |
骨身 | ほねみ | CỐT THÂN | Xương thịt |
武骨 | たけほね | VŨ CỐT | Quê mùa |
骨太 | ほねぶと | CỐT THÁI | To xương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
坐骨 | ざこつ | TỌA CỐT | Xương đùi |
奇骨 | きこつ | KÌ CỐT | Người lập dị |
尾骨 | びこつ | VĨ CỐT | Xương cụt |
気骨 | きこつ | KHÍ CỐT | Nghị lực |
無骨 | ぶこつ | VÔ CỐT | Cục mịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 滑骭磆骼髀髏鶻榾髄骰髑髓胴冑腆肭冐骸朦體
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 骨格(こっかく)Vóc dáng, xây dựng khung
- 骨髄(こつずい)Tủy, tinh thần thực sự
- 白骨(はっこつ)Tẩy trắng xương
- 遺骨(いこつ)Hài cốt, tro cốt của người quá cố
- 骸骨(がいこつ)Bộ xương
- 鉄骨(てっこつ)Khung thép
- 骨折する(こっせつする)Gãy xương
- 骨(ほね)Xương
- 骨っぽい(ほねっぽい)Xương xẩu, cứng rắn, dũng cảm
- 骨組み(ほねぐみ)Bộ xương, bộ khung
- 骨惜しみ(ほねおしみ)Tiết chế sự lười biếng của bản thân