Created with Raphaël 2.1.21243675109118131412151617182219212023242527282629

Số nét

29

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ÚC, UẤT

Nghĩa
Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất.
Âm On
ウツ
Âm Kun
うっ.する ふさ.ぐ しげ.る ふさ.ぐ しげ.る
Đồng âm
億抑奥憶郁臆尉郁苑
Đồng nghĩa
悶厭忌怨
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Uất uất [鬱鬱] (1) Buồn bã, không vui. Hôi thối. Hơi xông lên, hơi nóng hun lên. Uất kim [鬱金] nghệ. Dị dạng của chữ [郁]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鬱

Kanji lắm nét trên 2 cây giữa 1 can dươi nhà có 3 khu tham chiến nữa hi

UẤT quá biến thành kẻ HUNG ác, cầm THÌA, xoã TÓC, chùm KHĂN, đội CHAI trên đầu đi giữa 2 hàng CÂY

Lụm lon () giữa rừng () trong đêm tối () để uống rượu nếp () thì lại có cộng tóc dài () bay vào thì làm tuột cảm xúc, trầm UẤT luôn

Cầm thìa múc bát canh mà lại nhìn thấy 3 sợi tóc thì rất Uất ức, phẫn nộ.

Vào rừng ném cái chai lung tung về nhà bị tên hung ác trên ngực 4 chấm cầm thìa bạo hành đầu tóc bù xù cảm thấy UẤT ức

Vào rừng ném cái chai rượu lung tung rồi phải trùm cái chăn để trốn Nhưng lại hở tóc ra thế là bị bắt UẤT ỨC quá!

  • 1)Uất kết, uất tức, khí nó tụ không tan ra, hở ra gọi là uất. Như uất kết [鬱結] uất ức, uất muộn [鬱悶] bậm bực, v.v.
  • 2)Uất uất [鬱鬱] (1) Buồn bã, không vui. Nguyễn Trãi [阮廌] : Uất uất thốn hoài vô nại xứ [鬱鬱寸懷無奈處] (Quy Côn Sơn chu trung tác [歸崑山舟中作]) Tấc lòng bùi ngùi chẳng biết làm sao. (2) Sum suê, tốt tươi, rậm rạp. Thanh thanh hà bạn thảo, Uất uất viên trung liễu [青青河畔草, 鬱鬱園中柳] (Văn tuyển [文選]) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
  • 3)Hôi thối.
  • 4)Hơi xông lên, hơi nóng hun lên.
  • 5)Uất kim [鬱金] nghệ.
  • 6)Dị dạng của chữ [郁].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
々うつうつcảnh tối tăm
屈 うっくつtối tăm
chỗ lõm
ゆううつ buồn rầu; u sầu; chán nản
憤 うっぷん sự phẫn uất
sự buồn nản
あんうつtối sầm lại
きうつtối sầm lại
気 うっきtối tăm
ちんうつNỗi u sầu; sự trầm uất
滞sự đông nghị
然うつぜん dày đặc
病 うつびょうbệnh u sầu
積うっせきsự chặn
Ví dụ Âm Kun
ふさぐ ÚCCảm thấy chán nản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きうつ KHÍ ÚCBuồn bã
ゆううつ ƯU ÚCƯu uất
ゆううつ ƯU ÚCBuồn rầu
あんうつ ÁM ÚCTối tăm
ちんうつ TRẦM ÚCNỗi u sầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鬯罅罐讌罎罍鷂櫨寶罌蠑臙嚥鞣鬆檬謠齔髭薨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm