Số nét
19
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 麗
- 一冂丶一冂丶鹿
- 鹿
Hán tự
LỆ, LI
Nghĩa
Đẹp
Âm On
レイ
Âm Kun
うるわ.しい うら.らか
Đồng âm
例戻礼励涙隷梨黎隶理離裏里履厘痢鯉李莉璃哩浬狸裡
Đồng nghĩa
美艶優潔輝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đẹp. Dính bám. Một âm là li. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

麗
Hươu có hai sừng nhung trên đầu nữa đúng là tráng lệ
LỆ 麗 là nét đẹp NAI 鹿 tơ 2 mắt nhìn ngơ ngác.
Tuần Lộc có 2 quả sừng tráng LỆ
Trong Nhà có 2 con tuần Lộc đang Tỉ thí xem sừng mọc dọc ai dài hơn
2 MẮT long lanh của con HƯƠU trở nên ĐẸP DIỄM LỆ
Con hươu ướt mưa rất đẹp
- 1)Đẹp. Như diễm lệ [豔麗] tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
- 2)Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên [日月麗乎天] (Dịch Kinh [易經], Li quái [離卦]) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
- 3)Một âm là li. Như Cao Li [高麗] nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên [朝鮮].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
典麗 | てんれい | Duyên dáng |
奇麗 | きれい | cao thượng; quyến rũ; bóng bẩy |
奇麗に | きれい | hoàn toàn; sạch sành sanh; sạch |
秀麗 | しゅうれい | có duyên; duyên dáng; yêu kiều; sự duyên dáng; sự yêu kiều |
端麗 | たんれい | đoan trang; duyên dáng; yêu kiều |
Ví dụ Âm Kun
麗らかな気分 | うららかなきぶん | Cảm thấy sáng sủa | |
麗らかな春の日 | うららかなはるのひ | Đẹp (đáng yêu) nứt rạn ngày | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
麗しい | うるわしい | LỆ | Đẹp |
見目麗しい | みめうるわしい | Đẹp | |
ご機嫌麗しい | ごきげんうるわしい | Tâm trạng vui vẻ | |
御機嫌麗しい | ごきげんうるわしい | Trong sự hài hước tốt | |
麗しい情景 | うるわしいじょうけい | Phong cảnh hữu tình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
佳麗 | かれい | GIAI LỆ | Vẻ đẹp |
奇麗 | きれい | KÌ LỆ | Cao thượng |
奇麗に | きれい | KÌ LỆ | Hoàn toàn |
綺麗 | きれい | KHỈ LỆ | Đẹp |
美麗 | びれい | MĨ LỆ | Đẹp rực rỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 儷灑麓鏖轆麋漉塵麁鹿麒麕麑麝麈驪麌麟箆庇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN