[Ngữ pháp N1] ~ずばなるまい:Phải…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

V ない  + ずば + なるまい

ずば」=「なければ
なるまい」= 「ないだろう
ずばなるまいなければならないだろう
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Cấu trúc~ずばなるまいlà cách nói văn cổ củaなければならないだろう. Thường ít được sử dụng, chủ yếu trong văn viết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① よしこのまずともせずばなるまい。
→ Dù muốn hay không thì cũng phải làm.
 
② パーティーにきたくないが、今回こんかいずばなるまい。
→ Dù không muốn đi dự tiệc nhưng lần này cũng phải đi.
 
③ られた喧嘩けんかならずばなるまい。
→ Nếu anh ta muốn cãi nhau thì tôi đây cũng sẽ sẵn sàng.
 
④ ひと意見いけんずばなるまい。
→ Cũng phải nghe ý kiến của người khác.
Từ khóa: 

zubanarumai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm