TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N3

Nên học theo giáo trình ngữ pháp N3 nào ???
Trên đấy có lẽ là câu hỏi của rất nhiều bạn bắt đầu học lên N3.
Để giúp các bạn có thể nắm được hết tất cả các cấu trúc Ngữ pháp N3, đồng thời tránh trường hợp bỏ sót Ngữ pháp khi vào làm bài thi do chỉ học chuyên về 1 giáo trình nào đó, Tiếng Nhật Đơn Giản xin được Tổng hợp NGỮ PHÁP N3 dựa theo 3 giáo trình nổi tiếng và phổ biến nhất là “Nihongo Soumatome N3” và “Nihongo Speed Master – Bunpo N3” và “Minikara oboeru N3“.
Đội ngũ Tiengnhatdongian.com Chúc các bạn học tốt!
- [Ngữ pháp N3] ~うちに:Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…
- [Ngữ pháp N3] ~ あいだ:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (suốt, liên tục)
- [Ngữ pháp N3] ~ あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (nhanh chóng, trong thời gian ngắn)
- [Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだに và うちに
- [Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだ và あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì …
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/ てからでなければ:Nếu chưa…thì sẽ…/ Nếu không…thì sẽ…/ Chỉ sau khi…thì mới…
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó
- [Ngữ pháp N3] ~ところに/へ/を/で:Đúng lúc, trong lúc… Thì…
- [Ngữ pháp N3, N4] ~ とおりだ/とおりに/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…
- [Ngữ pháp N3] ~ によって/により/による:Bằng, Qua, Thông qua, Vì, Do, Bởi, Phụ thuộc vào, Thay đổi theo…
- [Ngữ pháp N3] ~ たびに:Cứ mỗi khi, mỗi lần… là…
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい:Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới…
- [Ngữ pháp N3] ~ ほど/ほどだ:Đến mức…/ Đến độ…
- [Ngữ pháp N3] ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない:Không có … nào bằng…/ Không có … hơn là …
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら:Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る:…Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất/ Chẳng có gì bằng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~いったい:Không biết là…/ Vậy thì…/ Rốt cuộc…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てしょうがない:Không thể chịu nổi / không biết phải làm sao / không sao ngăn được…/ vô cùng
- [Ngữ pháp N3] ~という + N:Là…/ Rằng…/ Cho rằng…/ Nói rằng…
- [Ngữ pháp N3] せいぜい:Tối đa / Hết mức / Nhiều lắm cũng chỉ / Gắng lắm cũng chỉ…
- [Ngữ pháp N3] あとは~だけ:Chỉ còn…nữa (là xong)
- [Ngữ pháp N3] ~ だけでいい:Chỉ cần … là được/ là đủ.
- [Ngữ pháp N3] ~てもらえない/ てくれない?:…Cho tôi có được không? / Giúp tôi…với
- [Ngữ pháp N3] ~ても~ても:(Dù có)…bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn…/ …Hoài cũng vẫn…
- [Ngữ pháp N3] ~どうせ~:Đằng nào thì.. / Dù thế nào thì.. / Dù thế nào đi nữa thì…
- [Ngữ pháp N3] ~ちゃ/じゃ:Phải – Không được – Không phải
- [Ngữ pháp N3] ~とても~ない:Không thể nào mà…
- [Ngữ pháp N3] ~に慣れる:Quen với….
- [Ngữ pháp N3] ~てはだめだ/ちゃだめだ/じゃだめだ:Không được…
- [Ngữ pháp N3] どうしても~ない:Không cách nào…được / Không cách gì mà…
- [Ngữ pháp N3] どうしても ~:Dẫu thế nào cũng muốn… / Bằng mọi cách / Bằng mọi giá…
- [Ngữ pháp N3] ~ そのくせ:Dù vậy – Vậy mà – Thế nhưng (lại)
- [Ngữ pháp N3] ~ てしかたがない:Không thể chịu nổi / hết sức / vô cùng /…ơi là…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことがある/ こともある:Có lúc – Có khi – Thỉnh thoảng
- [Ngữ pháp N3] ~ というのは ~ : Cái gọi là … nghĩa là …
- [Ngữ pháp N3] ~ いうものだ:Là…, chính là …
- [Ngữ pháp N3] ~ ということだ:Có nghĩa là – Tóm lại là – Tức là – Nghe nói là…
- [Ngữ pháp N3] ~ というと : Nói đến…
- [Ngữ pháp N3] と言われている:Người ta nói rằng…/ Được cho rằng….
- [Ngữ pháp N3] Thể mệnh lệnh + と言われる/ 注意される:Bị nhắc, bị bảo là phải làm gì hoặc không được làm gì
- [Ngữ pháp N3] ~ てくれと頼まれる/ 言われる:Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì
- [Ngữ pháp N3] ~ ないで、~ なくて、~ ず、~ ずに:Vì không…nên/…Mà không…/ Không…mà…
- [Ngữ pháp N3] いくら~ても:Dù có…bao nhiêu/ đến đâu đi nữa (thì)…
- [Ngữ pháp N3-N2] たとえ~ても:Dù cho…đi nữa / Cho dù…đi nữa…(thì)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~なんか~ものか:Tuyệt đối không…(những chuyện như thế)/ Làm gì mà có…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~たりなんかして:Chẳng hạn… / Này kia chẳng hạn…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~やなんか:…Và đại loại / …Hay đại loại / Hay này kia/ Hay này nọ
- [Ngữ pháp N3-N2] ~かなんか:…Hay cái gì đó /…Hay gì đó
- [Ngữ pháp N3-N2] ~なんか~ない/なんか~いない:Không…/ Không có…đâu
-
[Ngữ pháp N3] ~こと:
Phải – Không được… - [Ngữ pháp N3-N2] ~など~ものか:Không thể nào…được
- [Ngữ pháp N3] ~など~ない:Này nọ / Này kia / Chẳng…chút nào
- [Ngữ pháp N3] ~ にしては:Dù…/ Tuy…nhưng / Tuy… vậy mà…
- [Ngữ pháp N3] ~ としたら/ とすれば:Giả sử – Nếu… Thì…
- [Ngữ pháp N3] ~ べきだ/ べきではない:Nên – Cần – Phải làm việc gì..
- [Ngữ pháp N3] ~ ついでに:Nhân tiện – Tiện thể – Sẵn tiện – Nhân lúc – Nhân dịp
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ もしないで : Hoàn toàn không …
- [Ngữ pháp N3-N2] ~もせずに : Mà không – Mà chẳng
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に):Vừa mới…/ Ngay khi…thì…
- [Ngữ pháp N3] ~ まま:Vẫn – Cứ để nguyên như thế – Theo như
- [Ngữ pháp N3] ~ っぱなし:Suốt – Cứ nguyên như thế
- [Ngữ pháp N3] ~ ふりをする:Giả vờ – Tỏ vẻ
- [Ngữ pháp N3] ~ おかげで/おかげだ/おかげか:Nhờ vào, nhờ có… mà…
- [Ngữ pháp N3] ~ なんて:Cái thứ như/ Cái gọi là …
- [Ngữ pháp N3] ~ なんか:Ví dụ như…/ Chẳng hạn như …
- [Ngữ pháp N3] ~ ということだ:Nghe nói là…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことだ/ないことだ:Nên/ không nên làm gì
- [Ngữ pháp N3] ~ ことだ:Cảm giác thật là…/ Thật là …
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことか:Thật là…biết mấy, Không biết tới cỡ nào, Không biết bao nhiêu, Cực kỳ, Vô cùng
- [Ngữ pháp N3] ~ っけ/だっけ:Hình như – Có phải…đúng không nhỉ?
- [Ngữ pháp N3] ~ んだって/なんだって:Nghe nói là …
- [Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら(ば)~からだ : Lý do là vì…/ Nguyên nhân là vì…/ Bởi vì…
- [Ngữ pháp N3] ~ならば : Nếu…
- [Ngữ pháp N3] ~ はもちろん:…Thì đương nhiên rồi…
- [Ngữ pháp N3] ~ に比べて:So với…
- [Ngữ pháp N3] に対して/に対する:Đối với…/ Ngược lại, trái lại…/ Cho mỗi….
- [Ngữ pháp N3] ~ あげる/ ~ あがる:Vừa xong, vừa hoàn thành
- [Ngữ pháp N3] ~ かける/ かけの/ かけだ:Đang – Đang làm giữa chừng
- [Ngữ pháp N3] ~ ば (いい) と思う:Hy vọng…/ Mong muốn…/ …thì tốt biết mấy
- [Ngữ pháp N3] ~ ばよかった:Phải chi – Giá mà – Lẽ ra nên
- [Ngữ pháp N3] ~ まで:Cho đến khi, đến tận, đến mức, thậm chí
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ から ~ にかけて:Từ… đến…/ Trong suốt …/ Suốt từ…đến…
- [Ngữ pháp N3] もしかしたら/もしかすると ~ かもしれない: Có lẽ là, Không biết chừng là
- [Ngữ pháp N3] だけど:Nhưng, tuy nhiên…
- [Ngữ pháp N3] ~ ところが:Nhưng, tuy nhiên
- [Ngữ pháp N3] ですから/ だから:Do đó, vì vậy…
- [Ngữ pháp N3] ~ ところで:Thế còn, nhân tiện, tiện thể
- [Ngữ pháp N3] もし~ たなら:Nếu như, giả dụ như
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにする:Quyết định làm gì/ không làm gì
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng – Quyết tâm – Có lệ là – Tập thói quen
- [Ngữ pháp N3] ~ ないことはない/ ないこともない:Cũng không hẳn, không hoàn toàn là không…
- [Ngữ pháp N3] ~ たところ:Sau khi…thì…/ Khi…thì…
- [Ngữ pháp N3] ~ ところだった:Suýt nữa thì…/ Suýt chút nữa là…
- [Ngữ pháp N3] ~ わけじゃない/ わけではない:Không hẳn là, không có nghĩa là…
- [Ngữ pháp N3] ~ ないわけにはいかない:Không thể không, đành phải, buộc phải…
- [Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない/わけにもいかない:Không thể…
- [Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない:Nhất quyết, nhất đinh, tuyệt đối không…
- [Ngữ pháp N3] ~ めったに~ ない:Hầu như không, hiếm khi
- [Ngữ pháp N3] すこしも~ ない/ちっとも ~ ない:Một chút cũng không, không … chút nào, hoàn toàn không
- [Ngữ pháp N3] ~ それと/ あと:Và, thêm nữa, sau đó thì …
- [Ngữ pháp N3] ~ それとも:Hoặc, hoặc là, hay là
- [Ngữ pháp N3] ~ 全く~ ない:Hoàn toàn không…
- [Ngữ pháp N3] ~ わけがない/わけはない:Chả có lý do gì, không lý nào, làm sao mà…
- [Ngữ pháp N3] ~ はずがない/はずはない:Làm gì có chuyện – Chắc chắn là không có chuyện – Làm sao mà… – Lẽ nào
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ としては:Với…(vị trí/quan điểm) thì… / Xét theo…, Xét về…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ わけだ:Thảo nào, thì ra là thế, thì ra đó là lý do …
- [Ngữ pháp N3] ~始める:Bắt đầu (làm gì đó)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てはじめて:Kể từ khi bắt đầu/ Chỉ sau khi…mới …
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ さえ ~ ば:Chỉ cần… thì…/ Chỉ cần…là đủ/ Miễn là… thì…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことは~が:Việc ~ thì không phủ định nhưng…
- [Ngữ pháp N3] ~ けれども、~ けれど:Tuy/ Mặc dù … nhưng…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことになっている/ ことになった:Đã được quyết định, Theo quy định là…
- [Ngữ pháp N3] もし ~ としても/ としたって:Ngay cả nếu, thậm chí nếu/ dù cho…
- [Ngữ pháp N3] まるで ~ よう/ みたい:Cứ như thể là…
- [Ngữ pháp N3] ~ とはかぎらない: Không nhất thiết, không hẳn là…/ Không phải lúc nào cũng…
- [Ngữ pháp N3] ~ において/における:Tại/ trong/ ở…
- [Ngữ pháp N3] ~ かな:Liệu có / Có… không nhỉ?
- [Ngữ pháp N3] ~ たらいいのに/ばいいのに:Ước gì – Phải chi – Giá mà – Lẽ ra đã (…thì tốt biết mấy)
- [Ngữ pháp N3] ~ たて:Vừa mới xong, còn mới, còn tươi
- [Ngữ pháp N3] ~ きる:Hết – Hoàn toàn – Hoàn tất – Cắt đứt
- [Ngữ pháp N3] 〜 その結果 : Kết quả là, kết cục là
- [Ngữ pháp N3] 〜 ため (に) :Vì, bởi, do …
- [Ngữ pháp N3] 〜 つまり: Hay nói cách khác là…
- [Ngữ pháp N3] ~ もの/もん/だもん: Bởi vì, do …
- [Ngữ pháp N3] ~ しかない:Đành phải, Chỉ còn cách là…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことはない:Không cần, Không việc gì phải
- [Ngữ pháp N3] Cách dùng ほど、 くらい
- [Ngữ pháp N3] ~ にかわって/にかわり:Thay cho….
- [Ngữ pháp N3] ~ せいで/ せいだ/ せいか:Do, bởi, tại
- [Ngữ pháp N3] ~ かわりに:Thay vì, thay cho, Đổi lại
- [Ngữ pháp N3] ~ くせに:Mặc dù … Nhưng/ Vậy mà/ Thế mà …
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ わりに(は):Dù/ Tuy … nhưng …, Tương đối…so với, Khá…so với
- [Ngữ pháp N3] ~ にとって:Đối với/ theo … thì…
- [Ngữ pháp N3] ~ てほしい:Muốn ai đó làm gì
- [Ngữ pháp N3] ~たがる:Muốn – Thích
- [Ngữ pháp N3] ~ きり:Chỉ – Chỉ có
- Phân biệt まま/っぱなし
- [Ngữ pháp N3] ~ たものだ:(Tôi nhớ) Thường hay…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ としても:Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…
- [Ngữ pháp N2] ~ にせよ:Cho dù – Dù cho – Ngay cả
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしても:Cho dù/ dẫu cho/ ngay cả … thì cũng …
- [Ngữ pháp N3] ~ として/ としても/ としての:Với tư cách là…/ Dưới danh nghĩa là…/ Như là…/ Đứng trên lập trường của …
- [Ngữ pháp N3] どんなに ~ことか:Thật là, Cực kỳ, Biết bao, Làm sao!
- [Ngữ pháp N3] どんなに~ても:Dẫu cho…cũng – Dù cho…cũng
- [Ngữ pháp N3] ~ ても/でも/たって/だって:Dù…/ Dù có…/ Dù…nhưng…/ Cho dù… đi chăng nữa thì cũng …
- [Ngữ pháp N3] ~ ように言う:Hãy bảo (ai đó làm/hoặc không làm gì đó)/ Yêu cầu (đề nghị…) ai đó (làm/hoặc không)
- [Ngữ pháp N3] ~ ように言われる/ように頼まれる/ように注意される:Được, bị nói là…/ Được, bị bảo là…/ Được, bị yêu cầu là…
- [Ngữ pháp N3] ~ てごらん : Hãy (thử)/ Sao không thử
- [Ngữ pháp N3] ~ といっても ~ : Cho dù, mặc dù, dẫu có nói là … nhưng..
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしろ : Dù/ Dẫu cho/ Dẫu cho/ Dù cho/ Dù là… (đi nữa)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ といえば / といったら ~ : Nói đến…thì, Nhắc…mới nhớ
- [Ngữ pháp N3] ~ というの/ということ/という ~ : Cái việc, chuyện (mà) …
- [Ngữ pháp N3] ~ というより/というか ~ : Đúng hơn là – Nói đúng hơn là
- [Ngữ pháp N3] N1 + という + N2 : Cái gọi là…
- [Ngữ pháp N3] Danh từ hoá động từ và tính từ trong tiếng Nhật
- [Ngữ pháp N3] ~ によれば/ ~ によると:Theo, dựa theo…
- [Ngữ pháp N3] ~ について/については:Liên quan đến… / Liên quan tới… / Về…
- [Ngữ pháp N3] ~ に関して:Liên quan đến… / Liên quan tới… / Về…
- [Ngữ pháp N3] ~ からこそ: Chính vì, chính bởi
- [Ngữ pháp N3] ~ こそ:Chính là, chính vì
- [Ngữ pháp N3] ~ さえ/でさえ:Ngay cả…/ Đến cả (cũng) / Thậm chí….
- [Ngữ pháp N3] ~ だけしか ~ ない:Chỉ… mà thôi
- [Ngữ pháp N3] ~ばかり:Chỉ toàn là…,…suốt, Vừa…
- [Ngữ pháp N3] ~ ようとしない:Không chịu – Không có ý định…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ようとする:Sắp – Định – Tính – Đang cố
- [Ngữ pháp N4, N3]~ようと思います/ようと思っています:Sẽ…/ Định sẽ..
- [Ngữ pháp N3] Tổng hợp cách dùng của ように/ような
- Phân biệt らしい/っぽい/みたい/よう
- [Ngữ pháp N3] ~ないと、~なくちゃ
- [Ngữ pháp N3] ~てしまった/てしまう/ちゃう/じゃう:Lỡ – Mất – Rồi/ Xong – Xong rồi – Cho xong – Cho rồi
- [Ngữ pháp N3] ~みたい:giống như, hình như là
- [Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい
- [Ngữ pháp N3] ~らしい:Cảm thấy như là, giống như là
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện
- [Ngữ pháp N3, N4] ~なければ~ない:Nếu không…thì…
- [Ngữ pháp N3, N4] ~ 以前/以前に:Trước đây/ Trước kia/ Trước (thời điểm)/ Trước khi nói tới…
- [Ngữ pháp N3] ~っぽい:Như, có cảm giác, gần giống
- [Ngữ pháp N3] ~ておく/とく:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
- [Ngữ pháp N3-N4] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là …
- [Ngữ pháp N3] ~ 以下:Trở xuống, Dưới, Dưới quyền, Không bằng, Như sau, Như dưới đây
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする:Cố gắng, Tìm cách
- [Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật
- [Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる
- [Ngữ pháp N3] ~ つもりだった : Đã định làm…mà lại
- [Ngữ pháp N3] ~ ていく/てくる
- [Ngữ pháp N3] ~ ようになっている: (Máy móc) có chức năng là…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa
- [Ngữ pháp N3] ~だろうと思う/だろうと思ったが:Tôi nghĩ có lẽ…/ Tôi cho rằng có lẽ…/ Tôi cứ nghĩ có lẽ là…(thế mà)/ Tôi cứ tưởng…(thế mà)
- [Ngữ pháp N3] ~ んじゃない/ のではないだろうか:không phải là … hay sao?
- [Ngữ pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn là – đầy…
- [Ngữ pháp N3, N2] ~ にすぎない:Chỉ là…/ Chỉ đơn giản là…/ Chỉ là…không hơn không kém
- [Ngữ pháp N3] ~ くらい/ぐらい:Khoảng – Cỡ – Chừng
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ことになる:Sẽ – Nghĩa là – Có nghĩa là
- [Ngữ pháp N3] ~つもりで:Xem như đã – Xem như là…/ Với ý định…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~は~くらいだ/~のは~くらいのものだ:Chỉ là…mà thôi / Chỉ cỡ…mà thôi / Chỉ…mới
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 中心に/ 中心にして/ 中心として:Đứng đầu, xung quanh, chủ yếu, trọng tâm là…
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 をはじめ/はじめとして:Tiêu biểu như là, trước tiên là, trước hết là
- [Ngữ pháp N3] ~ にわたって/ にわたり/ にわたる:Suốt, khắp, trải suốt, trải dài
- [Ngữ pháp N3] ~ に違いない:Chắc chắn, Chắn hẳn, hẳn là, nhất định là…
- [Ngữ pháp N3] ~ がちだ/がちの/がちな:Thường hay – Hay
- [Ngữ pháp N3] ~ ぎみ:Có vẻ hơi, có cảm giác…
- [Ngữ pháp N3] ~ きれる/きれない:Có thể hoàn thành… – Hết…/ Không thể hoàn thành… – Không Thể…Hết – Không Xuể
- [Ngữ pháp N3] ~ に反して | に反する:Trái với… – Ngược lại với…
- [Ngữ pháp N3] ~ 切る:Hết – Hoàn toàn – Hoàn tất – Cắt đứt – Chấm dứt
- [Ngữ pháp N3] ~ からには/からは:Một khi đã…thì sẽ, Bởi vì…nên
- [Ngữ pháp N3] ~ ほど:Thường…hơn
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて:Càng…càng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ にむけて:Hướng đến, Nhắm đến
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ むけに/むけだ/むけの:Dành cho – Hướng đến
- Phân biệt を通じて và を通して
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に伴って/に伴い/に伴う:Cùng với…/đồng thời với…
- Phân biệt につれて, にしたがって, とともに, にともなって
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に決まっている:Chắc chắn, nhất định…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ を通じて/通して:Thông qua…, Trong suốt….
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向き/向きの/向きだ:Phù hợp với, dành cho, hướng…
- Phân biệt 「に違いない」và「はずです」
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしたがって/にしたがい:Theo – Càng…càng.. – Đi cùng với…thì
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ とともに:Cùng với – đồng thời
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ とか/とかで:Nghe nói là…/ Nghe đâu là…/ Hình như là…/ Nghe đâu vì…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ:Hết mức có thể, chừng nào hay chừng đó, cho thỏa thích, tùy thích, muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけでなく/ だけじゃなくて:Không chỉ, không những…mà còn – Không chỉ…mà cả
- [Ngữ pháp N3] ~ ばかりでなく:Không chỉ, không những … mà còn
- [Ngữ pháp N3-N2] ようがない/ようもない :Không có cách nào mà…
- [Ngữ pháp N3] ~ 最中に/最中だ:Đang lúc, Ngay trong lúc, Đúng lúc vào
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来:Kể từ sau khi…
- [Ngữ pháp N3-N2]~ には/とは:Để mà…/ Có nghĩa là…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ:Ngày càng…/ Cứ ngày càng…/ Cứ dần…/ Không ngừng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ: Chỉ còn… (làm V là xong)
- [Ngữ pháp N3-N2] 一方/ 一方で/ 一方だ:Ngày càng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ よりほかはない/ よりほかない/ よりほかしかたがない:Chỉ còn cách…/ Không còn cách nào khác hơn là…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ をもとに:Dựa trên – Căn cứ trên
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に基づいて/ に基づき:Dựa trên, dựa vào, Dựa theo…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ はもとより:Thì là đương nhiên, tất nhiên rồi – thì đã đành…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものだから/もので:Vì, Tại vì…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものか/もんか/ものですか:Không đời nào…/ Nhất định không…/ Không…đâu
- [Ngữ pháp N3-N2] ~はずだった:Lẽ ra thì… / Theo dự định thì đã phải… / Cứ nghĩ là…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ たまらない:Không chịu nổi, không chịu được, rất, vô cùng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ やら ~ やら:Vừa…vừa/ Nào là…nào là
- [Ngữ pháp N3] ~たげる:(Làm gì) Cho…/ (Làm gì) Giúp cho…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとかいう:Là…Hay gì đó/ Dường như, nghe đâu…Có nói rằng…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか:…Hay gì đó/ Nói tới nói lui / Nói tóm lại
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ように見える:Trông có vẻ (như là) / Trông cứ như…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てならない:Không chịu nổi, hết sức, vô cùng, …ơi là……
- [Ngữ pháp N3-N2] ~反面:Nhưng mặt khác – Nhưng ngược lại – Nhưng đồng thời
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ からといって/からって: Cho dù… thì cũng không hẳn
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて: Với tất cả / Dồn cả / Chứa chan
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える: Dường như…./Trông có vẻ / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに/きっかけとして: Nhờ…mà…/ Từ…mà…/ Nhân dịp… / Nhân cơ hội…
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりか:Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà đến cả
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限って:Riêng / chỉ đúng vào / chỉ những lúc / chỉ những khi / chỉ riêng (ai đó)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る/に限り/に限って:Chỉ / chỉ dành cho / chỉ riêng / chỉ giới hạn trong
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ 際は/際に: Khi / Lúc / Trong trường hợp / Nhân dịp
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ 上(に): Hơn nữa, bên cạnh đó, thêm vào đó, Đã…lại còn…, Không chỉ…mà còn…
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 ながら/ながらも:Tuy…nhưng/ Dù là…nhưng/ Mặc dù…nhưng
- [Ngữ pháp N3-N2] 〜 だけに:Vì … nên/ Chính vì…nên/ Chính vì…nên lại càng…hơn
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことに/ことには: Thật là… – Thật…làm sao
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある:E là, e rằng, sợ rằng, có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる: Cho xem / Cho mà xem
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです: Chắc hẳn là, nhất định là
- [Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật
- [Ngữ pháp N3] ~上がる:…Lên (hướng lên) / …Cả lên (mức độ cực đoan) / Đã…xong (hoàn thành)
- [Ngữ pháp N3] ~などする/などと言う:Chẳng hạn / Nào là
- [Ngữ pháp N3] Các cách dùng của より:Hơn…/ Từ…/ Bởi…, Theo…
- [Ngữ pháp N3] なかなか~:Khá là…/ Mãi mà…
- [Ngữ pháp N3] ~むしろ:Ngược lại – Trái lại / Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn
- [Ngữ pháp N3] ~すでに:Đã…/ Đã…rồi / Trước đây…
- [Ngữ pháp N3] ~つい:Lỡ…/ Bất giác…/ Vô tình…/ Mặc dù…nhưng…/ Vừa…/ Mới…
- [Ngữ pháp N3] ~さらに:Càng…/ …Hơn / Lại…/ Thêm…/ Chẳng…chút nào
- [Ngữ pháp N4-N3] ~させてください:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…