Đăng ký JLPT online 12/2023
  1. [Ngữ pháp N3-N2] ~うちに:Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…
  2. [Ngữ pháp N3] ~ あいだ:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Suốt, liên tục)
  3. [Ngữ pháp N3] ~ あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Nhanh chóng, trong thời gian ngắn)
  4. [Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだに và うちに:Trong lúc…/ Trong khi…
  5. [Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだ và あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì …
  6. [Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó
  7. [Ngữ pháp N3] ~ところに/へ/を/で:Đúng lúc…, trong lúc… Thì…, Sau khi…
  8. [Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…
  9. [Ngữ pháp N3] ~ によって/により/による:Bằng, Qua, Thông qua, Vì, Do, Bởi, Phụ thuộc vào, Thay đổi theo…
  10. [Ngữ pháp N3] ~ たびに:Cứ mỗi lần… thì…/ Cứ hễ… thì…
  11. [Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng…
  12. [Ngữ pháp N3] ~ ついでに:Nhân tiện…/ Tiện thể…/ Sẵn tiện…/ Nhân lúc…/ Nhân dịp…
  13. [Ngữ pháp N3] ~ ほど/ほどだ:Đến mức…/ Đến độ…
  14. [Ngữ pháp N3] ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない:Không có … nào bằng…/ Không có … hơn là …
  15. [Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に):Vừa mới…thì…/ Ngay khi…thì…
  16. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 最中に/最中だ:Đang lúc…/ Ngay trong lúc…/ Đúng vào lúc… thì điều không nghĩ tới xảy ra
  17. [Ngữ pháp N3] に対して/に対する:Đối với…/ Ngược lại, trái lại…/ Cho mỗi….
  18. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/てからでなければ:Nếu chưa…thì sẽ…/ Nếu không…thì sẽ…/ Chỉ sau khi…thì mới…
  19. [Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい:Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới…
  20. [Ngữ pháp N3] ~ というより/というか:Đúng hơn là…/ Nói đúng hơn là…/ Thay vì nói là….( thì đúng hơn là….)
  21. [Ngữ pháp N3] ~ かわりに/かわりの:Thay vì…/ Thay cho…/ Đổi lại…/ Bù lại…
  22. [Ngữ pháp N3] 〜 ため/ために/ためだ:Vì, Bởi, Do …
  23. [Ngữ pháp N3] 〜 そのため:Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên…
  24. [Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら:Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn
  25. [Ngữ pháp N3] ~ おかげで/おかげだ/おかげか:Nhờ vào…mà…/ Nhờ có… mà…
  26. [Ngữ pháp N3] ~ のだから:Vì, do… Nên…
  27. [Ngữ pháp N3] ~ せいで/せいだ/せいか/せいにする:Do…/ Vì…/ Bởi…/ Tại…/ Không biết có phải do…hay không/ Có lẽ là bởi…/ Đổ lỗi, quy trách nhiệm cho…
  28. [Ngữ pháp N3] ~ なら/のなら:Nếu…
  29. [Ngữ pháp N3] ~ ては/のでは:Nếu làm…thì sẽ…(Đem lại kết quả không hay)
  30. [Ngữ pháp N3] ~ ば/たら/なら:Nếu … thì …
  31. [Ngữ pháp N3] ~ ということだ:Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…/ Nghe nói là…
  32. [Ngữ pháp N3] と言われている:Người ta nói rằng…/ Được cho rằng….
  33. [Ngữ pháp N3] ~って:Nói là…, Nghe nói là…/ Cái gọi là…/ Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…/ Là…, thì…
  34. [Ngữ pháp N3] という:Nghe nói là, người ta nói là … (Truyền đạt lại)
  35. [Ngữ pháp N3] ~ はずがない/はずはない:Làm gì có chuyện…/ Chắc chắn là không có chuyện…/ Làm sao mà…/ Lẽ nào…
  36. [Ngữ pháp N3] ~ とは限らない:Không hẳn là…/ Chưa chắc đã là…/ Không phải lúc nào cũng…/ Không nhất thiết là…
  37. [Ngữ pháp N3] ~ わけがない/わけはない:Không thể nào mà…/ Không lý nào mà…/ Chả có lý do gì…/ làm sao mà…
  38. [Ngữ pháp N3] ~ というわけではない/というわけでもない:Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là…
  39. [Ngữ pháp N3] ~ ないことはないないこともない:Không phải là không…/ Cũng không hẳn, không hoàn toàn là không…
  40. [Ngữ pháp N3] ~ ことは…が/ことは…けど:Việc…thì không phủ định nhưng…
  41. [Ngữ pháp N3] ~ てほしい:Muốn ai đó làm gì…
  42. [Ngữ pháp N3] ~ もらいたい/ていただきたい:Tôi muốn bạn (hoặc ai đó) làm…
  43. [Ngữ pháp N3] ~ (さ)せてもらいたい/(さ)せていただきたい/(さ)せてほしい:Muốn được cho phép làm, không làm gì đó…
  44. [Ngữ pháp N3] ~ といい/ばいい/たらいい:Ước gì – Phải chi – Giá mà – Lẽ ra đã (…thì tốt biết mấy)
  45. [Ngữ pháp N4-N3] Thể Cấm Đoán, Cấm Chỉ trong Tiếng Nhật
  46. [Ngữ pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật
  47. [Ngữ pháp N3] ~ こと/ないこと: Hãy…, Phải…/ Không được…
  48. [Ngữ pháp N3] ~ べきだ/ べきではない:Nên…/ Cần…/ Phải làm việc gì..
  49. [Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao
  50. [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
  51. [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
  52. [Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách
  53. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ようとする/よとしている/ようとした:Đang định…/ Đang tính…/ Cố gắng…/ Sắp…
  54. [Ngữ pháp N3] ~ つもりだ/つもりだった:Cứ ngỡ là…/ Cứ nghĩ là…/ Cứ tưởng là… (Kết quả thì lại khác)
  55. [Ngữ pháp N3] ~ について/につき:Về…/ Liên quan đến…
  56. [Ngữ pháp N3] ~ にとって:Đối với … thì …/ Theo … thì …
  57. [Ngữ pháp N3] ~ として/としても/としての:Với tư cách là…/ Dưới danh nghĩa là…/ Như là…/ Đứng trên lập trường của …
  58. [Ngữ pháp N3] Phân biệt に対して và にとって:Đối với…
  59. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る:…Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất/ Chẳng có gì bằng…
  60. [Ngữ pháp N3] Tổng hợp cách dùng của ように
  61. [Ngữ pháp N3] Phân biệt ように và ために:Để làm gì/Vì cái gì … (Mục đích)
  62. [Ngữ pháp N3-N2] ~反面:Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì…
  63. [Ngữ pháp N3-N2] 一方/一方で/一方だ:Ngày càng…/ Có xu hướng là…
  64. [Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない/わけにもいかない:Không thể…(vì lý do nào đó)
  65. [Ngữ pháp N3] ~ ないわけにはいかない:Không thể không…/ Buộc phải…/ Đành phải…(thực tế là không muốn làm)
  66. [Ngữ Pháp N3] Phân biệt「わけだ」và「はずだ」: Chắc là…
  67. [Ngữ pháp N3] ~ ばかり:Chỉ toàn là…/ Chỉ toàn làm…/ …Suốt/ Vừa…
  68. [Ngữ pháp N3] ~ ばかりでなく:Không chỉ…mà còn/ Không những … mà còn…
  69. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế)
  70. [Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」
  71. [Ngữ pháp N3] ~ にする/くする:Làm thay đổi trạng thái…
  72. [Ngữ pháp N3-N2] ~ことになる:Bị, được, quy định làm gì…/ Nghĩa là…/ Có nghĩa là…
  73. [Ngữ pháp N3] ~ ことになっている/ことになった:Đã được quyết định…/ Được quy định là…/ Theo quy định là…
  74. [Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる:Thay đổi trạng thái…/ Trở nên như thế nào…
  75. [Ngữ pháp N3] ~ ようになっている:Chức năng của đồ vật…
  76. [Ngữ pháp N3] ~ と…た/たら…た:Khi … thì …/ Trong khi đang … thì …
  77. [Ngữ pháp N3] ~ と…た:Khi … thì …/ Sau khi … thì …(ngay)
  78. [Ngữ pháp N3-N2] ~ さえ ~ ば/さえ ~ なら/さえ ~ たら:Chỉ cần… thì…/ Chỉ cần…là đủ/ Miễn là… thì…
  79. [Ngữ pháp N3] ~ かける/かけの/かけだ:Đang… (dở dang)/ Đang làm giữa chừng…/ Đang làm chưa xong…
  80. [Ngữ pháp N3] ~ 切る:(Làm gì đó)…Hết, Hoàn toàn, Hoàn tất…/ Cắt đứt…/ Chấm dứt…
  81. [Ngữ pháp N3] ~ 切れる/切れない:Có thể hoàn thành…/ Không thể hoàn thành…/ Hết…/ Không Thể…Hết/ Không Xuể…
  82. [Ngữ pháp N3] ~ 通す:Làm … đến cùng/ Làm … Suốt/ Làm … một mạch đến cuối
  83. [Ngữ pháp N3] ~ 出す:Bắt đầu làm gì…. (một cách bất thình lình) / Đột nhiên…
  84. [Ngữ pháp N3] ~ づらい : Khó…
  85. [Ngữ pháp N3] ~ がち:Thường hay…/ Dễ…
  86. [Ngữ pháp N3] ~ らしい:Cảm thấy như là…/ Giống như là…
  87. [Ngữ pháp N3] ~ っぽい:Như…, Cứ như là…, Có cảm giác …/ Hay…, Có xu hướng…/ Nhiều…, Toàn…, Đầy…
  88. [Ngữ pháp N3] ~ みたい:Giống như…/ Như…/ Hình như là, Có vẻ như là…
  89. Phân biệt らしい/っぽい/みたい/よう
  90. [Ngữ pháp N3, N2] ~ だらけ:Toàn là…/ Chỉ toàn là…/ Đầy…
  91. [Ngữ pháp N3-N2] たとえ~ても/たとえ~でも:Cho dù…đi nữa thì cũng…/ Giả sử là…đi nữa thì cũng…/ Thậm chí là… thì cũng…
  92. [Ngữ pháp N3-N2] ~ とか/とかで:Nghe nói là…/ Nghe đâu là…/ Hình như là…/ Nghe đâu vì…
  93. [Ngữ pháp N3-N2] ~ かのようだ/かのように/かのような:Cứ như thể là…/ Cứ như là… (nhưng sự thật không phải như vậy)
  94. [Ngữ pháp N3-N2] ~ わけだ:Thảo nào, hèn chi…/ Thì ra là thế…/ Thì ra đó là lý do…/ Nói cách khác thì…
  95. [Ngữ pháp N3-N2] ~ というわけだ:Nghĩa là…/ Vậy là…/ Nói cách khác…/ Lý do là…
  96. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ:Ngày càng…/ Cứ ngày càng…/ Cứ dần…/ Không ngừng…
  97. [Ngữ pháp N3-N2] ~も~ば~も/も~なら~も:Cũng…(mà)…cũng…
  98. [Ngữ pháp N3] ~という + N:Là…/ Rằng…/ Cho rằng…/ Nói rằng…/ Cái gọi là…
  99. [Ngữ pháp N2] せいぜい:Tối đa, hết mức, nhiều lắm cũng chỉ… / Gắng lắm cũng chỉ…
  100. [Ngữ pháp N3] あとは ~ だけ:Chỉ còn…nữa (là xong)
  101. [Ngữ pháp N3] ~ だけでいい:Chỉ cần…/ Chỉ cần…là được/ Chỉ cần…là đủ
  102. [Ngữ pháp N3] ~てもらえない/てくれない?:(Làm)…Cho tôi có được không? / Giúp tôi…với
  103. [Ngữ pháp N3] ~ても~ても:(Dù có)…bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn…/ …Hoài cũng vẫn…
  104. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てしょうがない:Không thể chịu nổi… / Không biết phải làm sao… / không sao ngăn được…/ vô cùng…/ Rất…
  105. [Ngữ pháp N3] ~ ちゃ/じゃ:Phải… / Không được… / Không phải…
  106. [Ngữ pháp N3] ~とても~ない:Không thể nào mà…
  107. [Ngữ pháp N3] ~ に慣れる:Quen với….
  108. [Ngữ pháp N3] ~てはだめだ/ちゃだめだ/じゃだめだ:Không được…
  109. [Ngữ pháp N3] どうしても ~ ない:Không cách nào…được / Không cách gì mà…
  110. [Ngữ pháp N3] どうしても ~:Dẫu thế nào cũng muốn… / Bằng mọi cách, Bằng mọi giá…
  111. [Ngữ pháp N3] ~ そのくせ:Dù vậy, Vậy mà, Thế nhưng… (lại)
  112. [Ngữ pháp N3] ~ てしかたがない:Không thể chịu nổi…/ Hết sức… / vô cùng…/…ơi là…
  113. [Ngữ pháp N3] ~ ことがある/こともある:Có lúc…/ Có khi…/ Thỉnh thoảng…/ Đôi khi…
  114. [Ngữ pháp N3] ~ というのは:Cái gọi là … nghĩa là …
  115. [Ngữ pháp N3] ~ というものだ:Là…/ Chính là …
  116. [Ngữ pháp N3] ~ というと:Nói đến…thì…/ Nhắc tới…thì…
  117. [Ngữ pháp N3] Thể mệnh lệnh / Cấm đoán + と言われる/注意される:Bị nói, Bị nhắc nhở là phải làm gì hoặc không được làm gì…
  118. [Ngữ pháp N3] ~ てくれと頼まれる/言われる/注意される:Được/ Bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì…
  119. [Ngữ pháp N3] ~ ないで、~ なくて、~ ず、~ ずに:Vì không…nên/…Mà không…/ Không…mà…
  120. [Ngữ pháp N3] いくら ~ ても:Dù có…bao nhiêu đi nữa (thì)… / Dù có…đến đâu đi nữa (thì)…
  121. [Ngữ pháp N3-N1] ~ れる/られる:Chợt thấy… / Bỗng thấy…/ Cảm thấy….
  122. [Ngữ pháp N3] ~ など ~ ない:…Này nọ, Này kia thì chẳng…chút nào/ Không…gì đâu
  123. [Ngữ pháp N3] ~ にしては:Dù…/ Tuy…nhưng / Tuy… vậy mà…
  124. [Ngữ pháp N3] ~ としたら/とすれば/とすると:Giả sử… thì…/ Nếu… Thì…
  125. [Ngữ pháp N3-N2] ~たりなんかして:Chẳng hạn… / Này kia chẳng hạn…
  126. [Ngữ pháp N3] ~ まま:Vẫn – Cứ để nguyên như thế – Theo như
  127. [Ngữ pháp N3] ~ っぱなし:Cứ nguyên…như thế/ …Suốt
  128. [Ngữ pháp N3] ~ ふりをする:Giả vờ…/ Tỏ vẻ…
  129. [Ngữ pháp N3] ~ なんて:Cái thứ như…/ Cái gọi là…/ Này nọ, này kia…/ Quá cừ, không ngờ…/ Cho rằng, nói rằng…
  130. [Ngữ pháp N3] ~ なんか:Ví dụ như…/ Chẳng hạn như…/ Này kia, này nọ…/ Thế nào ấy…
  131. [Ngữ pháp N3] ~ こと:Phải làm gì…/ Không được làm gì…
  132. [Ngữ pháp N3] ~ ことだ/ないことだ:Nên.., Hãy…, Phải làm gì…/ Không được, đừng làm gì…
  133. [Ngữ pháp N3] ~ ことだ:Cảm giác thật là…/ Thật là …
  134. [Ngữ pháp N3-N2] ~やなんか:…Hay đại loại / Hay này kia…/ Hay này nọ…
  135. [Ngữ pháp N3] ~ たっけ/だっけ:Hình như là…nhỉ? – Có phải…đúng không nhỉ?
  136. [Ngữ pháp N3] ~ んだって/なんだって:Nghe nói là …
  137. [Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/なぜかというと/どうしてかというと : Lý do là vì…/ Nguyên nhân là vì…/ Bởi vì…
  138. [Ngữ pháp N3] ~ ならば : Nếu…thì…
  139. [Ngữ pháp N3] ~ はもちろん:…Thì đương nhiên rồi…
  140. [Ngữ pháp N3] ~ に比べて:So với…/ So sánh với…
  141. [Ngữ pháp N3] ~ 上げる/上がる:Làm….xong/ Vừa…xong/ Vừa hoàn thành…
  142. [Ngữ pháp N3] ~ ば (いい) と思う:Hy vọng…/ Mong muốn…/ …thì tốt biết mấy
  143. [Ngữ pháp N3] ~ ばよかった:Phải chi…/ Giá mà…thì đã tốt rồi/ Lẽ ra nên…
  144. [Ngữ pháp N3] ~ まで:Cho đến khi…/ Đến tận…/ Đến mức…/ Thậm chí…
  145. [Ngữ pháp N3-N2] ~かなんか:…Hay cái gì đó /…Hay gì đó
  146. [Ngữ pháp N3] もしかしたら/もしかすると ~ かもしれない:Có lẽ là…/ Có khả năng là…/ Không biết chừng là…
  147. [Ngữ pháp N3] だけど:Nhưng…/ Tuy nhiên…
  148. [Ngữ pháp N3] ~ ところが:Nhưng mà…/ Tuy nhiên…
  149. [Ngữ pháp N3] ですから/だから:Do đó…/ Vì vậy nên…
  150. [Ngữ pháp N3] ~ ところで:Nhân tiện…/ Nhân dịp…/ Tiện thể…/ Thế còn…
  151. [Ngữ pháp N3] もし ~ たなら:Nếu như…thì…/ Giả sử là…thì…
  152. [Ngữ pháp N3] ~ たところ:Sau khi làm…thì…/ Khi…thì…
  153. [Ngữ pháp N3] ~ ところだった:Suýt nữa thì…/ Suýt chút nữa là…
  154. [Ngữ pháp N3] ~ わけではない/わけじゃない/というわけではない:Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là…
  155. [Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない:Nhất quyết không…/ Nhất định không…/ Tuyệt đối không…/ Không bao giờ…/ Không hề…
  156. [Ngữ pháp N3] ~ めったに~ ない:Hiếm khi…/ Hầu như không…
  157. [Ngữ pháp N3] 少しも~ ない/ちっとも ~ ない:Một chút cũng không…/ Không … chút nào/ Hoàn toàn không…
  158. [Ngữ pháp N3] ~ それと/あと:Và rồi…/ Thêm nữa…/ Sau đó thì …
  159. [Ngữ pháp N3] ~ その上:Thêm vào đó…/ Hơn nữa…
  160. [Ngữ pháp N3] ~ それとも:Hoặc…/ Hoặc là…/ Hay là…
  161. [Ngữ pháp N3] ~ 全く~ ない:Hoàn toàn không…
  162. [Ngữ pháp N3-N2] ~ なんか ~ ない/なんか ~ いない:Không…/ Không có…đâu
  163. [Ngữ pháp N3] ~ 終わる:Kết thúc…/ xong…
  164. [Ngữ pháp N3] ~ 続ける:Tiếp tục…/ Duy trì…/ Liên tục… (làm gì đó)
  165. [Ngữ pháp N3] ~始める:Bắt đầu… (làm gì đó)
  166. [Ngữ pháp N3-N2] ~ など ~ ものか:Còn lâu mới…/ Những thứ như…thì không…được/ Không thể nào…được
  167. [Ngữ pháp N3] ~ けれど、~ けれども:Tuy … nhưng… / Mặc dù … nhưng…
  168. [Ngữ pháp N3] もし ~ としても/としたって:Ngay cả nếu…thì cũng…/ Giả sử là….thì cũng…/ Thậm chí nếu…/ Dù cho…
  169. [Ngữ pháp N3] まるで ~ よう/みたい:Cứ như thể là…
  170. [Ngữ pháp N3] ~ において/における:Tại…/ Trong…/ ở…
  171. [Ngữ pháp N3] ~ かな(あ):Liệu có…không nhỉ / Có… không nhỉ?
  172. [Ngữ pháp N3] ~ たて:Vừa mới…xong/ Còn mới…/ Còn tươi…
  173. [Ngữ pháp N3] 〜 その結果:Kết quả là…/ Kết cục là…/ Do đó…/ Bởi vậy nên…
  174. [Ngữ pháp N3] 〜 つまり:Hay nói cách khác là…/ Tức là…/ Tóm lại là…
  175. [Ngữ pháp N3] ~ もの/もん/だもん:Thì là vì…/ Bởi vì…/ Do …
  176. [Ngữ pháp N3] ~ しかない:Đành phải…/ Chỉ còn cách là…/ chẳng còn cách nào khác ngoài…
  177. [Ngữ pháp N3] ~ ことはない:Không cần thiết phải…/ Không việc gì phải…
  178. [Ngữ pháp N3] Cách dùng ほど/くらい
  179. [Ngữ pháp N3] ~ にかわって/にかわり:Thay thế cho…/ Thay mặt cho…/ Thay cho…
  180. [Ngữ pháp N3] ~ くせに:Vậy mà…/ Thế mà …/ Mặc dù … Nhưng…
  181. [Ngữ pháp N3-N2] ~ わりに/わりには:Dù, Tuy … nhưng …/ Khá…so với…/ Tương đối là…so với…
  182. [Ngữ pháp N3] ~たがる/がっている/がらない:Muốn…/ Thích…/ Cảm xúc… (của người khác)
  183. [Ngữ pháp N3] ~ きり:Chỉ…/ Chỉ có…
  184. Phân biệt まま/っぱなし
  185. [Ngữ pháp N3] ~ ものだ/もんだ:(Tôi nhớ đã) Thường hay…(làm gì, không làm gì)
  186. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことか/ことだろう:Thật là…biết mấy/ …Biết bao/ Không biết tới cỡ nào…/ Không biết bao nhiêu…/Cực kỳ…/ Vô cùng…
  187. [Ngữ pháp N3] どんなに ~ことか:Thật là, Cực kỳ, Biết bao, Làm sao!
  188. [Ngữ pháp N3] どんなに ~ ても:Dẫu cho…cũng../ Dù cho…cũng…
  189. [Ngữ pháp N3] ~ ても/でも/たって/だって:Dù…/ Dù có…/ Dù…nhưng…/ Cho dù… đi chăng nữa thì cũng …
  190. [Ngữ pháp N3] ~ ように言う:Hãy bảo… (ai đó làm hoặc không làm gì đó)/ Yêu cầu (đề nghị…) ai đó… (làm hoặc không)
  191. [Ngữ pháp N3] ~ ように言われる/ように頼まれる/ように注意される:Được, bị nói là…/ Được, bị bảo là…/ Được, bị yêu cầu là…
  192. [Ngữ pháp N3] ~ てごらん:Thử…(làm gì)/ Hãy thử…/ Sao không thử…
  193. [Ngữ pháp N3-N2] ~ から ~ にかけて:Từ… đến…/ Trong suốt…/ Suốt từ…đến…
  194. [Ngữ pháp N3] ~ といっても:Cho dù…/ Mặc dù…/ Dẫu có nói là … nhưng …
  195. [Ngữ pháp N3-N2] ~ としては:Với…(vị trí, quan điểm) thì… / Xét theo…, Xét về…
  196. [Ngữ pháp N3] ~ というの/ということ/という ~ : Cái việc…/ Chuyện (mà) …
  197. [Ngữ pháp N3] Danh từ hoá động từ và tính từ trong tiếng Nhật
  198. [Ngữ pháp N3] ~ によれば/によると:Theo…/ Dựa theo…
  199. [Ngữ pháp N3] ~ に関して:Liên quan đến… / Liên quan tới… / Về…
  200. [Ngữ pháp N3] ~ からこそ:Chính vì…/ Chính bởi…
  201. [Ngữ pháp N3] ~ さえ/でさえ:Thậm chí…/ Ngay cả…/ Đến cả… (cũng)
  202. [Ngữ pháp N3] ~ こそ:Chính là…/ Chính vì…
  203. [Ngữ pháp N3] ~ ようとしない:Không chịu../ Không có ý định…/ Không tính… (làm gì đó)
  204. [Ngữ pháp N3] ~ だけしか ~ ない:Chỉ… mà thôi
  205. [Ngữ pháp N4, N3]~ようと思います/ようと思っています:Sẽ…/ Định sẽ..
  206. [Ngữ pháp N3] ~ ないと/なくちゃ:Phải, bắt buộc… (làm gì…) / Nếu không làm gì đó thì…
  207. [Ngữ pháp N3] ~てしまった/てしまう/ちゃう/じゃう:Lỡ – Mất – Rồi/ Xong – Xong rồi – Cho xong – Cho rồi
  208. [Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい
  209. [Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは:Rằng – Việc – Chuyện
  210. [Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì…
  211. [Ngữ pháp N3] ~ 以前/以前に:Trước đây…/ Trước… (thời điểm)/ Trước khi nói tới…/ Trước khi…
  212. [Ngữ pháp N3] ~ておく/とく:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
  213. [Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là …
  214. [Ngữ pháp N3] ~ 以下:…Trở xuống/ Dưới…/ Dưới quyền…/ Không bằng…/ Như sau…/ Như dưới đây…
  215. [Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật
  216. [Ngữ pháp N3] ~ つもりだった : Đã định làm…mà lại
  217. [Ngữ pháp N3] ~ ていく/てくる
  218. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てはじめて:Kể từ khi bắt đầu…/ Kể từ khi…/ Chỉ sau khi…mới …
  219. [Ngữ pháp N3] ~だろうと思う/だろうと思ったが:Tôi nghĩ có lẽ…/ Tôi cho rằng có lẽ…/ Tôi cứ nghĩ có lẽ là…(thế mà)/ Tôi cứ tưởng…(thế mà)
  220. [Ngữ pháp N3] ~ んじゃない/のではないだろうか/のではないでしょうか:không phải là … hay sao?
  221. [Ngữ pháp N3] ~ くらい/ぐらい:Khoảng – Cỡ – Chừng
  222. [Ngữ pháp N3] ~つもりで:Coi như…, Xem như đã, Xem như là…/ Với ý định…
  223. [Ngữ pháp N3-N2] ~ としても:Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…/ Giả sử là…đi chăng nữa thì…
  224. [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしても:Cho dù…/ Dẫu cho…/ Ngay cả…/ Thậm chí là … thì cũng …
  225. [Ngữ pháp N3] ~ にわたって/にわたり/にわたる:Suốt…/ Khắp…/ Trải suốt…/ Trải dài…
  226. [Ngữ pháp N3] ~ に違いない:Chắc chắn là…/ Chắn hẳn là…/ Nhất định là…/ Hẳn là…
  227. [Ngữ pháp N3] ~ ぎみ:Có vẻ hơi…/ Có cảm giác…
  228. [Ngữ pháp N3] ~ に反して/に反する:Trái với…thì…/ Ngược lại với…thì…
  229. [Ngữ pháp N3] ~ からには/からは:Một khi đã…thì sẽ…/ Bởi vì…nên…
  230. [Ngữ pháp N3] ~ ほど:…Thường…hơn/ Càng … càng …
  231. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 際は/際に:Khi… / Lúc… / Trong trường hợp… / Nhân dịp…/ Nhân cơ hội, duyên cớ…
  232. [Ngữ pháp N3-N2] ~ といえば/といったら:Nói đến…thì…/ Nhắc…mới nhớ…/ Nói đến…mới nhớ…
  233. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn…/ Ngoài…còn…/ Thêm vào đó…/ Hơn nữa…
  234. [Ngữ pháp N3-N2] ~ は ~ くらいだ/~ のは ~ くらいのものだ:Chỉ là…mà thôi / Chỉ cỡ…mà thôi / Chỉ…mới
  235. [Ngữ pháp N3-N2] 〜 中心に/中心にして/中心として:Chủ yếu là…/ Trọng tâm là…/ Tập trung vào../ Đứng đầu là…
  236. [Ngữ pháp N3-N2] 〜 をはじめ/をはじめとして/をはじめとする:Tiêu biểu như là…/ Trước tiên là…/ Trước hết là…
  237. [Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて:Càng…càng…/ Kéo theo…
  238. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に向けて:Hướng đến…/ Nhắm đến… (đối tượng nào đó)
  239. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向け:Dành cho…/ Hướng đến…
  240. Phân biệt を通じて và を通して
  241. Phân biệt 「に違いない」và「はずです」
  242. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に伴って/に伴い/に伴う:Cùng với…/ Đồng thời với…
  243. Phân biệt につれて・にしたがって・とともに・にともなって
  244. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に決まっている:Chắc chắn là…/ Nhất định là…
  245. [Ngữ pháp N3-N2] ~ を通じて/を通して:Thông qua, Bằng…/ Trong suốt, Trải qua…
  246. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向き:Phù hợp với…/ Dành cho…/ Hướng…
  247. [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしたがって/にしたがい:Càng…càng../ Đi cùng với…thì…/ Theo chỉ thị của…
  248. [Ngữ pháp N3-N2] ~ と共に:Cùng với…/ Đồng thời với…/ Khi…thì cũng…/ Cùng với…thì cũng…
  249. [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ:Làm… hết mức có thể, chừng nào hay chừng đó, cho thỏa thích, tùy thích, muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu…
  250. [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけでなく/だけじゃなくて:Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà cả…
  251. [Ngữ pháp N3-N2] ようがない/ようもない :Không có cách nào mà…/ Không thể…
  252. [Ngữ pháp N3-N2] ~てこのかた:Sau khi…thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt
  253. [Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来:Kể từ khi… thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt
  254. [Ngữ pháp N3-N2]~ には/とは:Để mà…/ Có nghĩa là…
  255. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ:Chỉ còn… (làm V là xong)
  256. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ほかない/よりほかない/よりほかはない/ほかしかたがない:Chỉ còn cách…/ Không còn cách nào khác hơn là…
  257. [Ngữ pháp N3-N2] ~ をもとに:Dựa trên…/ Trên cơ sở…/ Căn cứ vào…/ Được làm nên, tạo ra từ…
  258. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に基づいて/に基づき/に基もとづく/に基もとづいた:Dựa trên…/ Dựa vào…/ Căn cứ vào…/ Dựa theo…
  259. [Ngữ pháp N3-N2] ~ はもとより:Thì là đương nhiên, tất nhiên rồi/ Thì đã đành…
  260. [Ngữ pháp N3] ~たげる:(Làm gì) …Cho…/ (Làm gì) …Giúp cho…
  261. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものだから/ものだから/もので:Vì…/ Tại vì…
  262. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものか/もんか/ものですか:Không đời nào…/ Nhất định không…/ Không…đâu
  263. [Ngữ pháp N3-N2] ~ はずだった:Lẽ ra thì…/ Theo dự định thì đã phải…/Đáng nhẽ…/ Cứ nghĩ là…
  264. [Ngữ pháp N3-N2] ~ たまらない:Không chịu nổi…/ Không chịu được…/ Rất…/ Vô cùng…/ Khôn xiết…
  265. [Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか:Là…Hay gì đó…/ Nói tới nói lui… / Nói tóm lại…
  266. [Ngữ pháp N3-N2] ~ように見える:Trông có vẻ (như là)… / Trông cứ như…
  267. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てならない:Không chịu nổi…/ Hết sức…/ Vô cùng/ …ơi là……
  268. [Ngữ pháp N3-N2] ~ からといって/からって:Cho dù có nói là… thì cũng không hẳn…/ Tuy là…nhưng chưa chắc đã…/ Dù nói là… nhưng…
  269. [Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて:Với tất cả… / Dồn cả… / Chứa chan…
  270. [Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える:Dường như…./ Trông có vẻ… / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải
  271. [Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに/きっかけとして: Nhờ…mà…/ Từ…mà…/ Nhân dịp… / Nhân cơ hội…
  272. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりか:Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà đến cả
  273. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 上(に):Hơn nữa, Bên cạnh đó, Thêm vào đó, Đã…lại còn…, Không chỉ…mà còn…
  274. [Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある:E là…/ E rằng…/ Sợ rằng…/ Có khả năng là… (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)
  275. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる:Làm… cho xem/ Làm…cho mà xem/ Làm…cho mà thấy rằng…
  276. [Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです: Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là…
  277. [Ngữ pháp N4-N3] Cách dùng Thể sai khiến trong Tiếng nhật
  278. [Ngữ pháp N3] ~上がる:…Lên (hướng lên) / …Cả lên (mức độ cực đoan) / Đã…xong (hoàn thành)
  279. [Ngữ pháp N3] ~などする/などと言う:Chẳng hạn… / Nào là…
  280. [Ngữ pháp N3] Các cách dùng của より:Hơn…/ Từ…/ Bởi…, Theo…
  281. [Ngữ pháp N3] なかなか:Khá là…/ Quả là…/ Mãi mà…
  282. [Ngữ pháp N3] ~むしろ:Ngược lại – Trái lại / Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn
  283. [Ngữ pháp N3] ~すでに:Đã…/ Đã…rồi / Trước đây…
  284. [Ngữ pháp N3] ~ つい:Lỡ…/ Bất giác…/ Vô tình…/ Mặc dù…nhưng…/ Vừa…/ Mới…
  285. [Ngữ pháp N3] ~さらに:Càng…/ …Hơn / Lại…/ Thêm…/ Chẳng…chút nào
  286. [Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか:Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không?