[Ngữ pháp N3] ~たげる:(Làm gì) …Cho…/ (Làm gì) …Giúp cho…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, Ngữ Pháp N3 Bổ Xung, (5/5)
Cấu trúc

Vてあげる ⇒ Vげる

 
てあげる ⇒ げる
てあげる ⇒ げる
であげる ⇒ のんげる
てあげる ⇒ げる
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Cấu trúc Vたげる  thể ngắn, biến âm và dạng văn nói của~てあげる, diễn tả “Ai đó thực hiện một điều gì đó cho một người khác”.
  • ② Được sử dụng trong văn nói, dạng thân mật, suồng sã.
  • ③ Không sử dụng với cấp trên, hoặc người không quen biết vv.
  • ④ Được sử dụng nhiều ở vùng Kansai (Osaka, Kobe, Kyoto vv.)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① このほんしてあげるよ。
⇒ このほんかしたげるよ。
Quyển sách này, cho cậu mượn nè.
 
② 今日きょうひるごはんおごってあげるよ。
⇒ 今日きょうひるごはんおごったげるよ。
Hôm nay, cơm trưa tớ sẽ đãi cậu.
 
③ いいわ、みんなたげる。ところで、いくらなの?
→ Được thôi, sẽ mua hết cho. Mà, bao nhiêu tiền đấy?
 
④ 次会つぎあったときにくまんたげるね。
→ Lần tới gặp tớ sẽ mua bánh bao thịt cho nhé.
 
⑤ はい、何度なんどでもやったげるよ!
→ Rồi, bao nhiêu lần cũng sẽ làm hết giùm cho.
 
⑥ わかったわ、じゃ、わたしが一緒いっしょおこなたげる。
→ Hiểu rồi. Vậy, tớ sẽ đi cùng cậu được chưa.
 
⑦ ぼくがたげる。
→ Tớ cầm giúp cho.
Từ khóa: 

tageru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm