Cấu trúc
Động từ thể て + 然るべきだ
Tính từ い + くて + 然るべきだ
Tình từ な + で + 然るべきだ
Cách dùng / Ý nghĩa
- ①「て然るべきだ」Đi sau động từ thể て, diễn tả ý : “việc làm gì đó là hiển nhiên/đương nhiên; việc làm đó là thích hợp” .
- ②「然るべき + N」diễn tả ý N là phù hợp, là thích đáng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 君は謝罪して然るべきだ。
→ Cậu xin lỗi thì cũng phải thôi.
② 重罪に処せられてしかるべきだ。
→ Bị xử phạt nặng thì cũng đúng thôi.
③ これだけの味なら、値段が高くてしかるべきだ。
→ Nếu mùi vị ngon như thế thì giá mắc cũng phải thôi.
④ あれだけ世話をしたのだから,お礼を言ってしかるべきだったのに。
→ Tôi đã giúp đỡ anh ta như thế thì chuyện nói lời cảm ơn cũng là lẽ đương nhiên, vậy mà…
⑤ 先輩にはそれ相応の敬意を払ってしがるべきだ。
→ Đối với đàn anh thì chuyện kính trọng là hiển nhiên.
⑥ そういう人は厳しく罰してしかるべきだ。
→ Một gã như vậy xứng đáng bị trừng phạt nghiêm khắc.
⑦ 然る可き人に相談しなさい。
→ Hãy trao đổi xin ý kiến với người phù hợp.
⑧ 彼はしかるべき治療を受けねばならない。
→ Anh ta phải được điều trị y tế phù hợp.
⑨ 式に出るならしかるべき服装をして行きなさい。
→ Nếu bạn dự định tham dự buổi lễ, bạn nên mặc quần áo phù hợp.
⑩ その事にはしかるべき考慮を払いましょう。
→ Vấn đề đó thì tôi sẽ cân nhắc thỏa đáng.
⑪ しかるべき人を立てて交渉するのがよい。
→ Cần đưa người phù hợp đi thương thảo.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!