[Ngữ pháp N1] ~ならまだしも/はまだしも:Nếu (chỉ)…thì vẫn còn đỡ (thì cũng còn được), nhưng (đằng này)../ Nếu.. thì còn được, chứ… thì~

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

N + ならまだしも
N + はまだしも
Vる/ た + のはまだしも

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ならまだしも  Yhoặcはまだしも Ylà cách nói thường được sử dụng với ý nghĩa: “X thì còn tạm chấp nhận/bỏ qua được nhưng Y thì không” hoặc “X xảy ra thì cũng còn đỡ, nhưng đến cả Y (không mong muốn) cũng đã xảy ra”.
  • ② Thường diễn tả nhấn mạnh những sự việc không mong muốn đã xảy ra.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 自分じぶんはらならまだしも全部僕ぜんぶぼくはらわせるのにまだべるつもり?
→ Nếu tự trả thì còn được, đằng này mặc dù để tôi trả hết mà cậu vẫn muốn tiếp tục gọi món sao?
 
② あやまならまだしもひらなおってかえしてきた。
→ Nếu anh ta xin lỗi thì còn đỡ, đằng này anh ta còn thẳng thừng trả treo lại.
 
③ 数分すうふんならまだしも、30ふんってません。
→ Nếu chỉ vài phút thôi thì còn được, chứu 30 phút là tôi không thể chờ.
 
④ 一週間いちしゅうかんならまだしもなんげつ滞納たいのうしています。
→ Nếu chỉ một tuần thì không nói, đằng này cậu ta chậm thanh toán những mấy tháng trời.
 
⑤ 20年前ねんまえならまだしもいまそんなことをしんじているひとはいないよ。
→ Nếu là 20 năm trước thì không nói, chứ giờ thì làm gì có người tin những chuyện như thế.
 
⑥ ぼく英語力えいごりょくでは、旅行りょこうはまだしも留学りゅうがくなんて無理むりです。
→ Trình độ tiếng Anh của tớ nếu chỉ đi du lịch thì còn được, chứ du học là không thể.
 
⑦  一度いちどだけならまだしも二度にど失敗しっぱいしてしまった。
→ Nếu chỉ một lần thì cũng không sao, nhưng tôi đã thất bại những hai lần.
 
⑧ そんなかんぺきなひとは、漫画まんがなかならまだしも現実げんじつにはいないよ。
→ Một người hoàn hảo như thế thì chỉ có trong truyện tranh thôi, ngoài đời thực làm gì có.

⑨ 1、2にんならまだしも一度いちど10にんやすまれてはこまります。
→ Nếu một hai người thôi còn được, chứ nghỉ một lúc 10 người sẽ khó khăn đấy.
 
⑩ 泥棒どろぼうはいられました。財布さいふだけならまだしも金庫きんこまでぬすまれてしまった。
→ Tôi bị trộm vào nhà. Nếu chỉ có cái ví thôi thì còn đỡ, đằng này đến cả két sắt cũng bị trộm mất.
 
⑪ ぼくなぐのはまだしもぼく彼女かのじょなぐったあいつをゆるせない。
→ Đánh tôi thôi thì cũng còn được đi, nhưng tôi không thể bỏ qua cho gã đã đánh bạn gái tôi.
 
⑫ 後輩こうはい会議かいぎ遅刻ちこくしてきたのはまだしもなん資料しりょうたないでた。
→ Đàn em trong công ty đến họp trễ thì cũng không nói, nhưng cậu ta đến mà không mang theo tài liệu gì.
 
⑬ ホテルの部屋へやは、インターネットが使つかえないのはまだしも、シャワーもないのはこまった。
→ Phòng khách sạn không sử dụng được internet thì cũng còn tạm bỏ qua, nhưng đến cả nước vòi tắm cũng không ra thì thiệt hết sức.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

hamadashimo

naramadashimo


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm