[Ngữ pháp N1] ~に至っても:Dù đã đến mức…/ Mặc dù đã…/ Thậm chí…(nhưng)

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Vる/ N +にいたっても

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách được sử dụng khi muốn diễn tả “cho dù đã đến mức như thế nhưng…”.
  • ② Thường sử dụng để miêu tả những sự việc mang tính tiêu cực, không mong muốn.
  • ③ Phía sau thường đi cùng nhưng từ như まだなおいまだに
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 投票率とうひょうりつ史上最低しじょうさいていという自体じたいいたっても、なお自分じぶんたちが国民こくみんから信頼しんらいされているとしんじてうたがわない政治家せいじかすくなくない。
→ Cho dù tỷ lệ bỏ phiếu hiện nay đã xuống đến mức thấp nhất trong lịch sử đi nữa, thì cũng vẫn còn không ít nhà chính trị vẫn tin chắc, không hoài nghi rằng mình vẫn được người dân tín nhiệm.
 
② ひどい症状しょうじょういたってもかれ病院びょういんこうとしなかった。
→ Thậm chí đã xuất hiện những triệu chứng nghiêm trong nhưng anh ta vẫn không định đi bệnh viện.
 
③ 大学だいがく卒業そつぎょうするいたっても、まだ自分じぶん将来しょうらい目的もくてきがあやふやな若者わかもの大勢たいせいいる。
→ Dù sắp tốt nghiệp đại học, vẫn có đông đảo thanh niên vẫn còn mù mờ về mục đích trong tương lai của bản thân mình.
 
④ 高校こうこうでの成績せいせきしたから10番以内ばんいないにまでがるいたっても両親りょうしんは僕に東京大学を受験させたがった。
→ Mặc cho thành tích ở trường cấp 3 của tôi đã sụt giảm xuống còn trong vòng 10 thứ hạng cuối, cha mẹ tôi vẫn muốn tôi phải thi vào Đại học Tokyo.
 
⑤ 株価かぶかがここまで下落げらくするいたってもかれはまだあきらめていないらしい。
→ Thậm chí giá cổ phiếu đã xuống thấp đến mức này rồi nhưng dường như anh ta vẫn không từ bỏ.
 
⑥ あの自分じぶんまったことをやります。両親りょうしんいたってもまられません。
→ Đứa bé đó nó sẽ làm những gì mà nó đã quyết. Thậm chí đến ba mẹ cũng không ngăn được.
 
⑦ 結婚けっこんするいたってもおっと浮気うわきをやめなかった。
→ Mặc dù đã sắp kết hôn rồi nhưng chồng tôi đã vẫn không bỏ thói lăng nhăng.
 
⑧ 19世紀せいきいたってもその少数民族しょうすうみんぞくはは過酷かこく差別さべつしたかれていた。
→ Dù đã sang thế kỷ 19 rồi nhưng những người dân tộc thiểu số đó vẫn còn bị phân biệt đối xử hà khắc.
 
⑨ 今日きょういたってもまだ論議ろんぎまととなっている。
→ Thậm chí đến nay vẫn còn đang tranh cãi.

⑩ おやになるにいたっても自分じぶん子供こどものために行動こうどうしないひとがいます。
→ Dù sắp thành cha mẹ nhưng nhiều người vẫn không hành động vì con cái mình.

⑪ 会社かいしゃ倒産とうさんしたにいたっても社長しゃちょう自分じぶん責任せきにんけません。
→ Dù công ty đã phá sản mà giám đốc cũng không nhận trách nhiệm của mình.

⑫ あのだれすすめをかないことにしました。両親りょうしんにいたってもそうだ。
→ Đứa bé đó không chịu nghe lời khuyên của ai cả. Ngay cả bố mẹ cũng vậy.

⑬ 彼女かのじょ自分じぶん子供こどもにいたってもしかるなんてわたしたちをゆるさないだろう。
→ Cô ấy cho dù là con của mình cũng mắng nên chắc không tha thứ cho chúng tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

niitattemo


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm