[Ngữ pháp N1] ~んがため/んがために/んがための:Để… / Vì mục đích …

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

V ない+ んがため(に)
V ない+ んがため + の + N

Ngoại lệ: する → せんがため
* Ngoài ra còn có cách nói Vたいがため (để V)
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng để diễn tả ý “lấy (gì đó) làm mục đích, cố gắng hết sức để đạt được
  • ② Sử dụng trong văn viết, trong những cách nói có tính thành ngữ.  Không dùng trong văn nói thông thường ( Văn nói sử dụngために」)
  • ③ Đi với những từ (động từ thể hiện ý chí) để thể hiện mục đích trọng đại, to lớn
  • ④ Vế sau không được đi với thể mệnh lệnh, yêu cầu, sai khiến.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① きんがための仕事しごと
→ Một công việc làm để sống.

② たんがための戦略せんりゃく
→ Một chiến lược để giành chiến thắng.

③ 彼女かのじょ歌手かしゅになりたいというゆめ実現じつげんさせんがため上京じょうきょうした。
→ Cô ấy đã lên Tokyo để thực hiện ước mơ trở thành ca sỹ.
 
④ 国民こくみん生活せいかつまもらんがためかれえて危険きけんともな任務にんむけた。
→ Anh ấy đã dám nhận nhiệm vụ nguy hiểm để bảo vệ cuộc sống của người dân.
 
⑤ 研究けんきゅう完成かんせいせんがためにかれ昼夜ちゅうやずに頑張がんばった。
→ Cậu ấy đã cố gắng, ngày đêm không ngủ để hoàn thành bài nghiên cứu.
 
⑥ どもをすくわんがためいのちとした。
→ Anh ấy đã bỏ mình để cứu lấy đứa trẻ.
 
⑦ らんがためとはいえ、安全性あんぜんせい無視むしして価格かかくげるやりかた問題もんだいだ。
→ Biết là để bán chạy hơn, nhưng cách làm phớt lờ tính an toàn để giảm giá thành là một vấn đề.
 
⑧ 一日ついたちも早く自分じぶん会社かいしゃたんがために一生懸命働いっしょうけんめいはたらいているようだ。
→ Dường như anh ấy làm việc hết mình để sớm có được công ty cho riêng mình.
 
⑨ 全宇宙ぜんうちゅう征服せいふくせんがためかれ大宇宙船団だいうちゅうせんだんひきいてった。
→ Anh ấy đã chỉ huy một một đoàn phi hành lớn, bay lên không gian, để chinh phục toàn vũ trụ.
 
⑩「うそ方便ほうべん」とうが、ひとすくわんがためのうそはゆるされると、わたしおもう。
→ Người ta vẫn hay nói “đôi lúc cũng cần nói dối”, và tôi nghĩ đúng là nói dối để cứu người khác là chấp nhận được.
 
⑪ かれ目的もくてき達成たっせいせんがため日々努力ひびどりょくんでいる。
→ Anh ta nổ lực hàng ngày để đạt được mục đích của mình

⑫ ライオン がしまうま をべるのは残酷ざんこくえるが、ライオン はきんがために、そうするのです。
→ Việc sử tử ăn thịt ngựa vằn nhìn có vẻ thảm khốc, nhưng để sư tử sống sót được nó phải làm như vậy.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 自分じぶん利益りえき( りえき ) をがための発言はつげんでは、ひとこころうごかせない。
→  Lời nói, phát ngôn mà chỉ vì lợi ích cá nhân thì sẽ không lay chuyển được lòng người.

⑭  わが無罪むざい証明しょうめいせんがため母親ははおや必死ひっし証拠しょうこさがした。
→ Mẹ anh ta đã liều mạng để tìm được bằng chứng vô tội cho con trai mình.

⑮ 権力けんりょくたもたんがためにかれ強硬きょうこう手段しゅだんった。
→ Anh ta đã dùng thủ đoạn cưỡng chế để giữ vững quyền lực của mình
Từ khóa: 

ungatame

ungatameni

ungatameno


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm