[Ngữ pháp N1] ~ に至るまで:Cho đến, Đến cả, Đến mức, Đến tận

bình luận Ngữ Pháp N1, JLPT N1, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

Danh từ + にいたるまで

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói diễn tả một sự việc đạt đến phạm vi như thế. Thường được sử dụng để nhấn mạnh mức độ trần trên (đến mức đó) hoặc trần dưới (nhỏ nhặt đến từng ngóc ngách).
  • ② Đây là cách nói nhấn mạnh của まで
  • ③ Danh từ đằng trước 「いたるまで」là một chủ đề ngoài mức dự đoán
  • ④ Hay dùng với mẫu câu 「から〜にいたるまで」 hoặc 「もちろん〜にいたるまで
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 警察けいさつ調しらべはきびしかった。現在げんざい給料きゅうりょうから過去かこ借金しゃっきんがくいたるまで調しらべられた。
→ Cảnh sát đã điều tra rất kỹ. Công ty đó đã bị điều tra từ lương bổng hiện nay cho đến các số tiền nợ trong quá khứ.
 
② 中山氏なかやまし山田やまださんに関心かんしんがあるのだろうか。山田やまださんの休日きゅうじつ行動こうどういたるまでくわしくりたがった。
→ Ông Nanayama có vẻ quan tâm đến chị Yamada nhỉ. Đến cả các hoạt động vào ngày nghỉ của chị Yamada ông ấy cũng muốn biết rõ.
 
③ 身近みぢかなごみ問題もんだいから国際経済こくさいけいざい問題もんだいいたるまで面接試験めんせつしけん質問内容しつもんないようじつにいろいろだった。
→ Nội dung các câu hỏi thi phỏng vấn thật sự rất đa dạng, từ các vấn đề gần gủi như rác thải cho đến các vấn đề về kinh tế quốc tế.
 
④ 修学旅行しゅうがくりょこうさいは、自分じぶんもの下着したぎにいたるまで全部名前ぜんぶなまえいたものだ。
→ Khi đi học tập tập thực địa thì tất cả đồ dùng cá nhân đều viết tên trên đó, đến cả đồ lót cũng thế.
 
⑤ 対戦たいせんする相手あいてチームのことは、メンバー一人一人ひとりひとり性格せいかくにいたるまで分析ぶんせきした。
→ Chúng tôi đã phân tích đội bạn rất kỹ, cho đến cả tính cách của từng thành viên trong đội.
 
⑥ 今日きょういたるまでかれ死因しいん判明はんめいしておらぬ。
→ Cho đến nay thì nguyên nhân cái chết của ông vẫn chưa được sáng tỏ.
 
⑦ マイケル・ジャクソンは現代文化げんだいぶんか象徴しょうちょうで、ポスターからマウスパッド、Tシャッいたるまで世界中せかいじゅう使つかわれている。
→ Michael Jackson đã trở thành một biểu tượng của văn hóa hiện đại, hình ảnh của ông được xuất hiện rộng khắp trên toàn thế giới, từ các áp phích quảng cáo cho đến các tấm lót rê chuột và áo sơ mi.
 
⑧ 帰宅途中きたくとちゅう夕立ゆうだちい、あたまから足先あしさきいたるまで全身ぜんしんびしょれになった。
→ Trên đường về nhà tôi bị mắc mưa rào nên bị ướt sũng từ đầu cho đến chân.

⑨ わたし学校がっこう服装ふくそうきびしい。制服せいふくちゃくかたはもちろん、ヘアスタイル や スカート のながいたるまで注意ちゅういされる。
→ Ở trường tôi quy định về trang phục rất nghiêm khắc. Về cách ăn mặc thì đã đành, nhưng đến cả kiểu tóc hay là độ dài của váy mà cũng bị lưu ý.

⑩ 今度こんど旅行りょこうの スケジュールひょう綿密めんみつだ。起床きしょう時間じかんから飛行機内ひこうきない食事しょくじ開始時間かいしじかんいたるまでいてある。
→ Bản lịch trình chuyến du lịch lần này cực kỳ tỉ mỉ. Từ thời gian ngủ dậy đến cả thời gian bắt đầu bữa ăn trong máy bay cũng được viết ra.
 
⑪ 優勝ゆうしょうにいたるまでの過程かていはなしてくれませんか。
→ Anh có thể kể cho chúng tôi nghe về chặng đường để đi đến chức vô địch được không?
 
⑫ あなたたちの結婚けっこんいたるまでのロマンスをおしえてください。
→ Xin hãy cho chúng tôi biết câu chuyện tình yêu lãng mạn của anh chị cho đến ngày cưới được không?
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 私の学校がっこう服装ふくそうきびしい。制服せいふく着方きかたはもちろん、ヘアスタイルやスカートのながいたるまで注意ちゅういされる。
→ Trường tôi rất nghiêm khắc về trang phục. Chúng tôi bị nhắc nhở từ cách mặc đồng phục cho đến kiểu tóc và chiều dài của váy.
 
⑭ 今度こんど旅行りょこうのスケジュールは綿密めんみつだ。起床時間きしょうじかんから飛行機内ひこうきない食事開始時間しょくじかいしじかんいたるまでいてある。
→ Lịch trình cho chuyến đi lần này rất chi tiết. Chúng được viết rất cụ thể, từ thời gian rời khỏi giường cho đến thời gian ăn trên máy bay.

⑮ ちち趣味しゅみ料理りょうりです。食材しょくざい自家製じかせいでないとまないらしく、みそ、豆腐とうふいたるまで自分じぶんつくります。
→ Sở thích của bố tôi là nấu ăn. Dường như nguyên liệu mà không phải là tự làm thì ông không hài lòng, đến ngay cả miso hay là đậu phụ ông cũng phải tự tay làm.

⑯ 日常にちじょうおかずから高級料理こうきゅうりょうり食材しょくざいいたるまで、このみせにないものはない。
→ Từ những món ăn thường ngày cho đến cả nguyên liệu làm món ăn cao cấp, chẳng có thứ gì mà cửa hàng này lại không có.

⑰ 小林こばやし先生せんせいには卒業後そつぎょうご進路しんろはもちろん、恋愛れんあいなやいたるまでなんでも相談そうだんしている。
→ Đối với thầy Kobayashi thì tư vấn về con đường sau khi tốt nghiệp là việc tất nhiên, nhưng đến cả những lo lắng về chuyện tình yêu, hay bất cứ điều gì thầy cũng tư vấn được.

⑱ ゆみさんは天気てんきはもちろん、そのあさひるばん気温きおんいたるまで日記にっきめているそうだ。
→ Nghe nói là chị Yumi ghi chú về thời tiết thì đã đành rồi, nhưng đến cả nhiệt độ buổi sáng, trưa và tối của ngày hôm đấy chị ấy cũng ghi hết cả vào trong nhật ký.
Từ khóa: 

niitarumade


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm