[Ngữ pháp N1] ~ はおろか:Đừng nói là…ngay cả/ chưa nói đến…ngay cả/ Thì đã đành, đến cả…/ ~Thì hiển nhiên rồi, ngay cả…/ Nói chi tới…/ Nói chi đến…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + はおろか

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả  “việc đó/cái đó là đương nhiên rồi, thực tế thì mức độ còn hơn thế nữa”.
  • ② Điều được nói đến trong danh từ phía trước 「はおろか」 một điều hiển nhiên, nhấn mạnh là chưa cần nói đến điều đó, ngay cả ở mức độ đơn giản hơn cũng không thể. Vế sau thường sử dụng các trợ từ để nhấn mạnh như「 も、さえ、まで」v.v
  • ③ Thường đi nhiều với dạng N1 + はおろかN2 + も/まで/さえ/すら~, diễn tả sự ngạc nhiên, cảm thán hay sự bất mãn của người nói.
  • ④ Không sử dụng trong câu tác động đến người khác như mệnh lệnh, cấm đoán, rủ rê hoặc nhờ vả.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 最近さいきんいそがしくて、山登やまのぼはおろかちかくを散歩さんぽすることさえできなくなった。
→ Dạo gần đây tôi quá bận nên đừng nói là đi leo núi, ngay cả việc đi dạo gần nhà cũng không có thời gian.

②  わたしいえにはビデオはおろかテレビもない。
→ Nhà tôi thậm chí còn không có tivi, nói chi tới máy video.
 
③ 今度こんど天災てんさいのために、いえなかものはおろかまでうしなってしまった。
→ Các vật dụng thì đã đành, đến cả nhà tôi cũng đã bị mất do trận thiên tai vừa qua.
 
④ この地球上ちきゅうじょうには、電気でんき、ガスはおろか水道すいどうさえない生活せいかつをしている人々ひとびとがまだまだたくさんいる。
→ Trên trái đất này vẫn còn rất rất nhiều người phải sống thậm chí không có nước uống, chứ đừng nói chi tới điện hay gas.

⑤ うちのちち家事かじはおろか自分じぶんものことさえははまかせている。
→ Bố tôi á, việc nhà thì là hiển nhiên rồi, ngay cả đến quần áo của bản thân cũng phó mặc cho mẹ tôi.

⑥ 当時とうじはおかねがなかったので、あそぶおかねはおろか学費がくひもぎりぎりだった。
→ Thời đó không có tiền nên chưa nói đến tiền ăn chơi, ngay cả tiền học cũng khó xoay xở.
 
⑦ 木村きむらさんは会計かいけい仕事しごとをしているが、会計学かいけいがくについてはおろか法律一般ほうりついっぱん知識ちしきもないらしい。
→ Chị Kimura mặc dù đang làm công việc kế toán nhưng kiến thức kế toán thì đã đành, nghe nói ngay cả kiến thức chung về pháp luật chị ấy cũng không có.
 
⑧ はしっていて足首あしくびいためてしまい、あるくことはおろかつこともむずかしい。
→ Tôi bị đau cổ chân do chạy bộ nên ngay cả việc đứng dậy cũng khó khăn, nói chi tới việc đi lại.
 
⑨ 手術しゅじゅつをしたため、食事しょくじはおろかみずんではいけません。
→ Do mới phẫu thuật xong nên ăn thì đã đành, đến cả nước tôi cũng không được uống.
 
⑩ 意見いけんべることはおろか、まともにかおることさえできない。
→ Đừng nói là nêu ý kiến, ngay cả nhìn thẳng mặt anh ta cũng không dám.
 
⑪ こしいためてしまい、あるくことはおろかつこともむずかしい。
→ Tôi bị đau lưng nên đừng nói là đi lại, ngay cả việc đứng lên cũng khó khăn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 幼稚園ようちえんのころの友達ともだち名前なまえはおろかかおさえわすれてしまった。
→ Tôi thậm chí không thể nào nhớ được khuôn mặt của những người bạn hồi mẫu giáo, nói chi tới tên.

⑬  おとうと内気うちきで、人前ひとまえでスピーチはおろか簡単かんたんなあいさつさえできない。
→ Em trai tôi là một người rụt rè nên đừng nói là phát biểu trước mọi người, ngay cả việc chào hỏi đơn giản cũng không làm được.
 
⑭ 海外旅行かいがいりょこうはおろか国内こくないさえもほとんどまわったことがない。
→ Đừng nói là du lịch nước ngoài mà ngay cả trong nước tôi cũng hầu như không đi tham quan đâu cả.
 
⑮ わたしは漢字かんじはおろか、ひらがなもけない。
→ Tôi thậm chí còn không thể viết được chữ Hiragana, nói chi tới Kanji.

⑯ わたし外国旅行がいこくりょこうはおろかんでいるけんからたこともない。
→ Tôi còn chưa từng ra khỏi tỉnh mà tôi đang sống nói gì đến đi du lịch nước ngoài.

⑰ わたしは スペインでは会話かいわはおろか簡単かんたんなあいさつもできない。
→ Tiếng Tây Ban Nha á, đến chào hỏi đơn giản tôi còn không biết nói gì đến giao tiếp.
 
⑱ 病気びょうきにかかり、あるくことはおろかがることすらできない。
→ Tôi bị bệnh nên đừng nói là đi lại, ngay cả việc ngồi dậy cũng không nổi.
 
⑲ うちのむすめ手間てまがかかる料理りょうりはおろか簡単かんたん料理りょうりつくるのさえできない。
→ Đứa con gái nhà tôi ngay cả những món đơn giản còn không làm được, nói chi tới những món ăn cầu kỳ.
 
⑳ わたし花粉症かふんしょうがひどくて、そとはおろかいえなかでさえ マスク がはずせない。
→ Tôi bị dị ứng phấn hoa nặng, đi ra ngoài thì là hiển nhiên rồi, ngay cả đến ở trong nhà cũng không thể bỏ khẩu trang ra.
 
㉑ かれ震災しんさいいえはおろか家族かぞくまでうしなった。
→ Vì thảm họa động đất, nhà cửa thì đã đành, thậm chí anh ta đã mất cả gia đình.
 
㉒ ギリシアはおろか英語えいごだってよくからない。
→ Tôi thậm chí còn không giỏi tiếng Anh, nói chi tới tiếng Hy Lạp.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
㉓ スパゲッティはおろかインスタントラーメンも作れない。
→ Anh ta thậm chí còn không nấu được mì gói, nói chi tới món Spagetti.

㉔ 手間てまがかかる料理りょうりはおろか日常にちじょう簡単かんたん料理りょうりつくるのさえ面倒めんどうだ。
→ Chưa nói đến các món ăn làm mất nhiều công sức, ngay cả đến việc nấu những món đơn giản hàng ngày tôi cũng thấy phiền phức rồi.
 
Từ khóa: 

waoroka


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm