[Ngữ pháp N1] ~ べくもない/べくもなし:Không thể…/ Làm sao có thể…/ Không cách nào mà…

bình luận JLPT N1, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Vる + べくもない/べくもなし

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói được sử dụng khi muốn bày tỏ cảm xúc rằng: “từ tình hình mà suy xét thì không thể nào mà / không chắc…”. Diễn tả khả năng hoàn toàn không có, có muốn cũng không được.
  • ② Là cách nói trang trọng, có tính văn cổ, ngày nay không được sử dụng nhiều.
  • ③ Trong ngôn ngữ văn chương (文語ぶんご) thì sử dụng べくもなし. Đôi khi còn gặp dưới hình thức べうもなしdo biến âm.
  • ④ Có thể được sử dụng thay bằng cách nói:できるわけがない」「できるはずがない
  • ⑤ Xem cách sử dụng củaべく(để / để có thể…)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 優勝ゆうしょうのぞべくもない。
→ Không thể hi vọng vô địch được.

② アジアが世界経済せかいけいざいかぎであることは、うたがべくもない。
→ Việc Châu Á là chìa khóa cho nền kinh tế thế giới là chuyện không có gì phải nghi ngờ.
 
③ かれのすぐれた能力のうりょくには到底及とうていおよべくもない。
→ Với trình độ vượt trội của anh ta thì làm sao đạt đến được.
 
④ これ以上いじょう待遇たいぐうのぞべくもないのに、なぜ転職てんしょくなどかんがえるのだろう。
→ Dù chế độ đãi độ không thể trông mong gì hơn thế mà tại sao anh ta vẫn nghĩ đến chuyện chuyển việc nhỉ.
 
⑤ 当時とうじははがどんな気持きもちだったのか、子供こどもわたしにはべくもないことだった。
→ Một đứa bé như tôi làm sao mà có thể hiểu được cảm xúc của mẹ tôi vào thời gian đó.
 
⑥ 多勢たぜい無勢ぶぜいではべくもない
→ Ít người thì làm sao có thể thắng được nhiều người.
 
⑦ そのようなことはのぞべくもない。
→ Chuyện như thế thì không thể hi vọng gì được.
 
⑧ 将来社長しょうらいしゃちょうになろうなんてのぞべくもない。
→ Làm sao mà có thể hi vọng thành giám đốc trong tương lai được.
 
⑨ この偽者にせものであることなど、素人しろうとのわたしはべくもない。
→ Một người nghiệp dư như tôi thì làm sao biết được đây là bức tranh giả.
 
⑩ かれがこのたこと、それはのぞべくもない人生じんせい幸運事こううんことだった。
→ Anh ấy đã tìm được người thầy này. Đó là điều may mắn trong cuộc đời mà có mơ cũng không được.
 
⑪ 突然とつぜんははを、とお海外かいがいにいたかれべくもなかった。
→ Anh ấy ở nước ngoài xa xôi như thế, thì làm sao biết được việc mẹ mất đột ngột.
 
⑫ アメリカじん映画作えいがづくりの見事みごとさは日本人にほんじんなどべくもない。
→ Trình độ làm phim tuyệt vời của người Mỹ thì người Nhật làm sao có thể so sánh được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 宇宙人うちゅうじん存在そんざい否定ひていするべくもない。
→ Sự tồn tại của người vũ trụ (người ngoài hành tinh) cũng không thể nào phủ định được.

⑭ これ以上いじょう接待せったいのぞべくもない。
→ Sự tiếp đãi lớn hơn thế này thì cũng không thể nào mà mong chờ được.
(Tức là không thể mong chờ sự tiếp đãi hơn thế này được nữa, thế này là quá tốt rồi, quá đỉnh rồi.
Từ khóa: 

bekumonai

bekumonashi


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm