① このスポーツセンターは、年齢を問わず、どなたでも利用できます。
→ Trung tâm thể dục thể thao này thì bất kỳ ai cũng có thể sử dụng được, bất kể tuổi tác.
② 年齢を問わず、多くの人が集まった。
→ Đã có đông người tập hợp, không kể tuổi tác.
③ 来週の国際交流会は、国籍、職業を問わず、どなたでも参加できます。
→ Buổi giao lưu quốc tế tuần sau thì bất kỳ ai cũng có thể tham dự được, bất kể quốc tịch hoặc nghề nghiệp.
④ 彼らは昼夜を問わず、作業を続けた。
→ Họ làm việc liên tục bất kể ngày đêm.
⑤ 国籍を問わず、広く世界中から優秀な人材を集めたい。
→ Chúng tôi muốn tập trung nhân tài xuất chúng trên toàn thế giới, không kể họ mang quốc tịch gì.
⑥ 値段の高い安いを問わず、とにかく、いいもの を買いたい。
→ Tôi muốn mua đồ tốt, giá thành đắt rẻ không quan trọng.
⑦ このスーパーは昼夜を問わず、営業しているので、深夜も働く人にとってありがたい。
→ Siêu thị này hoạt động suốt, bất kể ngày đêm, nên vô cùng thuận tiện đối với những người phải làm việc buổi tối.
⑧ この辺りは若者に人気がある町で、昼夜を問わずいつもにぎわっている。
→ Vùng này là thị trấn rất được giới trẻ yêu thích nên lúc nào cũng nhộn nhịp, bất kể là ngày đêm.
⑨ 経験の有無を問わず、募集します。
→ Chúng tôi tuyển dụng không cần đến có kinh nghiệm hay không.
⑩ 経験の有無を問わず、やる気のある社員を募集します。
→ Chúng tôi tuyến nhân viên có mong muốn làm việc, bất kể có kinh nghiệm hay không.
⑪ この島には、季節を問わず、多くの観光客が訪れる。
→ Dù là mùa nào đi nữa thì hòn đảo này cũng luôn có nhiều khách đến tham quan.
⑫ 我が社は、学歴や年齢を問わず、やる気のある社員を求ています。
→ Công ty chúng tôi mong muốn tuyển những nhân viên có động lực làm việc, không quan trọng học vấn hay tuổi tác.
⑬ カメラ は大小を問わず、レンズ が一番大切である。
→ Máy ảnh lớn hay nhỏ thì lens vẫn là quan trọng nhất.
⑭ 季節を問わずこの山に登る人は多い。
→ Có rất nhiều người leo núi này, bất kể là mùa nào.
⑮ 京都は季節を問わず、美しい景色が楽しめます。
→ Kyoto có thể thưởng thức cảnh đẹp, bất kể là mùa nào trong năm.
⑯ 日本のアニメは国の内外を問わず、人気がある。
→ Hoạt hình của Nhật Bản rất được yêu thích, bất kể là trong hay ngoài nước.
⑰ 男女を問わず、能力のある人を採用します。
→ Chúng tôi tuyển những người có năng lực, bất kể là nam hay nữ.
⑱ 近頃は、男女を問わず大学院に進学する学生が増えている。
→ Gần đây số sinh viên học tiếp lên cao học đang tăng lên, bất kể là nam hay nữ.
⑲ 意欲のある人なら、年齢や学歴を問わず採用する。
→ Sẽ tuyển dụng bất cứ người nào có ý muốn làm việc, không kể tuổi tác hoặc trình độ học vấn.
⑳ この会には年齢、性別を問わず、いろいろな人を集めたいのです。
→ Hội này chúng tôi muốn tập họp nhiều thành phần khác nhau, bất kể tuổi tác, giới tính.
㉑ オールウェザーコートでは、天候を問わずいつでも試合ができる。
→ Áo khoác dành cho mọi thời tiết thì đều phù hợp cho bất kỳ thời tiết nào.
* オールウェザーコート = all-weathers-coat
㉒ 近年、文化財保護の問題は、国の内外を問わず、大きな関心を呼んでいる。
→ Những năm gần đây, vấn đề bảo vệ tài nguyên văn hóa đã thu hút được sự quan tâm lớn, cả trong lẫn ngoài nước.
㉓ 新空港の設計については、国の内外を問わず広く設計案を募集することとなった。
→ Về việc thiết kế sân bay mới, đã có quyết định kêu gọi rộng rãi các phương án thiết kế, bất kể là trong hay ngoài nước.