[Ngữ pháp N2] 〜 ないことには:Nếu không…thì không thể…/ Nếu chưa…thì…

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + が + ないことには
Động từ thể ない  + ことには

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng khi muốn diễn tả ý “Nếu không có một việc gì đó, thì một sự việc khác sẽ không diễn ra” 
  • ② Vế phía trước mang ý điều kiện cần, vế phía sau là câu mang ý phủ định
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① おかねないことには、この計画けいかくすすめられない。
→ Nếu không có tiền, kế hoạch này khong thể tiến hành

② あしがもっと丈夫じょうぶないことには、あのやまのぼるのは無理むりだろう
→ Nếu chân chưa lành thêm, việc leo ngọn núi đó là không thể, đúng không。

③ あの二人ふたりないことには、パーティー をはじめられない。
→ Hai người đó mà không đến thì không thể bắt đầu bữa tiệc được.

④ A: どう?なおせそう?
ー B: う ー ん、やってみないことには、わからないなあ。
→ A: Thế nào? Có sửa được không?
ー B: Ừ, nếu không làm thử thì cũng không biết được nhỉ.

⑤ ここ を片付かたづかたづけないことにはなにけない。
→ Nếu không dọn dẹp chỗ này đi thì không đặt được gì đâu.

⑥ ガイドブック は便利べんりだけど、その場所ばしょってみないことにはわからないこともおおい。
→ Sách hướng dẫn thì cũng tiện lợi đấy nhưng nếu chưa thực sự đến chỗ đó thì cũng có nhiều thứ không biết được.

⑦ ってみないことには本当ほんとうにいいひとかどうかわからない。
→ Nếu không gặp thử thì không biết được

 「ここに若干名募集じゃっかんめいぼしゅうっていてあるけど、何人なんにんぐらい採用さいようするのかなあ。」
わせてみないことにはくわしいことはからないよ。」
– Ở đây có ghi là tuyển vài người nhưng không biết là tuyển khoảng bao nhiêu người nhỉ?
– Nếu không liên lạc hỏi thử thì không thể biết chính xác được.
 
 先生せんせいないことには、クラスははじまらない。
→ Nếu thầy chưa đến lớp thì lớp học chưa bắt đầu được.
 
 もっとひろ会場かいじょうないことには観客かんきゃく収容しゅうようしきれないだろう。
→ Nếu không thuê hội trường rộng hơn nữa thì có lẽ không thể chứa đủ khách được.
 
 使つかっていただかないことには、この商品しょうひんのよさはご理解りかいいただけないので、サンプルをご用意よういさせていただきました。
→ Nếu chưa sử dụng qua thì quý vị không thể biết được ưu điểm của sản phẩm này, vì thế chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các mẫu cho quý khách.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 実物じつぶつないことにはにはなれない。
→ Nếu chưa nhìn thấy vật thật thì không cảm thấy muốn mua được.
 
 いい辞書じしょないことには外国語がいこくご勉強べんきょうはうまくいかない。
→ Nếu không có được từ điển tốt thì học ngoại ngữ sẽ không có kết quả tốt.
 
 マーケティング調査ちょうさをしないことにはれる商品しょうひん開発かいはつできない。
→ Nếu chưa khảo sát marketing thì không thể phát triển ra được những sản phẩm bán chạy.
 
 田舎いなかでは、くるまないことには生活せいかつできない。
→ Ở quê, nếu không có xe hơi thì không thể sinh hoạt được.
 
 あなたがこころよ見送みおくってくれないことにはわたしとしても気持きもちよく出発しゅっぱつできないよ。
→ Nếu anh không vui khi tiễn đưa em, thì em cũng không thể nào thoải mái mà lên đường được.
 
 道路どうろ整備せいびないことには観光客かんこうきゃくはこのまちまでてくれないだろう。
→ Nếu không xây dựng đường xá thì có lẽ khách du lịch sẽ không đến thị trấn này đâu.
 
 この作業さぎょうがおわらないことにはつぎ作業さぎょうができない。
→ Nếu chưa kết thúc công việc này thì không thể tiến hành công việc tiếp theo được.
 
 予算よさんないことには新商品開発しんしょうひんかいはつ企画きかくすすめられない。
→ Nếu chưa có được dự toán thì chưa thể tiến hành kế hoạch phát triển sản phẩm mới.
 
 とにかくこの予算案よさんあん国会こっかい承認しょうにんされないことには景気回復けいきかいふくのためのつぎ手立てだてをこうずることは不可能ふかのうだ。
→ Nói gì thì nói, nếu dự thảo ngân sách không được Quốc hội thông qua thì không thể bàn đến biện pháp tiếp theo nhằm hồi phục kinh tế được.
 
 やってみないことには、できるかどうかわからない。
→ Nếu chưa làm thử thì làm sao biết có thể làm được hay không.
 
 みんな無理むりだとうけど、やってみないことには、だめかどうかからない。
→ Mặc dù mọi người nói là không thể, nhưng nếu không làm thử thì không thể biết được là có được hay không.
 
 おや心配しんぱいしても、本人ほんにんがやるにならないことには成績せいせきがらない。
→ Cho dù cha mẹ có lo lắng đi nữa, nhưng nếu bản thân đứa bé đó không chịu học thì kết quả không thể cải thiện được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

naikotoniha


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm