[Ngữ pháp N2] ~ところをみると:Nhìn vào/ Nhìn từ góc độ …

bình luận JLPT N2, Ngữ pháp N2, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
Thể thường +ところをみると
Tính từ -na + な/ である + ところをみると
Danh từ + である + ところをみると

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu diễn tả cơ sở hay căn cứ mà người nói dựa vào để đưa ra kết luận hay phán đoán của mình về một việc gì đó.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① (母親ははおや子供こどもに )宿題しゅくだいはもう( す ) んだの ?…‥だまっているところ を みると、まだなのね、はやくやりなさい .
→ (Mẹ nói với con) Đã làm xong bài tập chưa? Im lặng thế kia là chưa xong rồi nhỉ, làm nhanh lên đi.

② いつも行列ぎょうれつができているところ を みるときっとおいしいみせちがいない。
→ Lúc nào cũng đầy người xếp hàng thế kia thì nhất định là quán rất ngon rồi.

③ ワン さん、にこにこにしているところ を みると試験しけんかったみたいだね。
→ Anh Wan, nhìn anh cứ tủm tỉm cười thế kia chắc là thi đỗ rồi nhỉ.

④ 彼女かのじょ、ラーメン をべているところ を みると、ダイエット はやめたんだね .
→ Nhìn cách cô ấy ăn mì ramen thế kia thì chắc là đã từ bỏ việc ăn kiêng rồi nhỉ.

⑤ この会社かいしゃ、いつも社員しゃいん募集ぼしゅうぼしゅうしているところ を みるとひとがすぐにめてしまうのかなあ。
→ Thấy công ty này lúc nào cũng đăng tuyển nhân viên thì chắc là người ta cứ vào rồi lại thôi việc ngay cũng nên.

⑥ だれでもこんなにあわてているところ をるとなに大変たいへんなことが起こったでしょう。
→ Ai cũng vội vã cuống cuồng như này thì có lẽ có chuyện gì đó kinh khủng đã xảy ra.

➆ 彼女かのじょ心配しんぱいしているところ をると不安ふあんなことがあるとおもう。
→ Cô ấy lo lắng nên tôi nghĩ là có chuyện bất an.

⑧ たのしいかおを しているところ をると、まだ不合格ふごうかくのこと をらせられていないのだろう。
→ Nhìn vẻ mặt vui vẻ như thế thì chắc cô ấy vẫn chưa biết tin mình thi trượt.

⑨ 大勢おおぜいきゃく行列ぎょうれつしているところ をると、ケーキはとても美味おいしいようだ。
→ Nhìn khách xếp hàng đông thế kia thì chắc tiệm bánh đó phải ngon lắm.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
Được sử dụng diễn tả bị sự bắt gặp,  nhìn thấy, phát hiện trong lúc ai đang làm gì đó.
Ví dụ

① 指揮者しきしゃものまねをしているところをいもうとられてしまった。
→ Tôi bị chị nhìn thấy khi đang bắt chước làm theo người chỉ huy dàn nhạc.
 
② 母に彼氏かれし一緒いっしょかえっているところをられた。
→ Tôi bị mẹ nhìn thấy khi đang đi về cùng bạn trai.
 
③ さっき母親ははおやにベランダでタバコをっているところをられました。
→ Lúc nãy tôi bị mẹ phát hiện khi đang hút thuốc ở ban công nhà.
 
④ 未成年みせいねんがたばこをっているところを警察けいさつられたらどうなるのですか?
→ Trẻ vị thành niên mà bị cảnh sát phát hiện đang cầm thuốc lá thì sẽ bị xử lý thế nào?
Từ khóa: 

tokorowomiruto


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm