[Ngữ pháp N2] ~ に限って:Đúng vào…thì…/ Đúng vào lúc…thì…/ Chỉ những lúc…thì…/ Riêng trường hợp này…thì…/ Chỉ riêng ai đó…thì…

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc

 Danh từ + にかぎって

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói miêu tả ý : “Chỉ đúng vào những lúc như thế, chỉ đúng vào những trường hợp như thế, hoặc chỉ riêng với người đó thì…”.
  • ② Vế sau thường diễn tả những tình huống, sự việc không tốt, không mong muốn xảy ra. Với cách dùng này thì「かぎって」thường đi với từ chỉ thời gian (今日きょうかぎって:Riêng hôm nay, そのかぎって:Chỉ riêng hôm đó)
  • ③ Trong một số trường hợp được sử dụng để thể hiện sự tin tưởng, hoặc kỳ vọng đặc biệt nào đó, miêu tả ý chỉ riêng với người đó thì sẽ không bao giờ làm việc không hay đó”
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 かさっていないかぎってあめる。
→ Vào đúng những ngày tôi không mang theo dù thì trời lại đổ mưa.
 
 たいドラマがあるかぎって残業ざんぎょうかえりがおそくなってしまう。
→ Vào đúng những ngày có phim truyền hình tôi muốn xem thì lại về nhà trễ do làm tăng ca.
 
 あのひとかぎってひとをだますようなことはしない。
→ Chỉ riêng người đó, là sẽ không bao giờ làm những chuyện như lừa gạt người khác.
 
 自信じしんがあるとひとかぎって試験しけんはあまりよくできていないようだ。
→ Chỉ những người nói rằng rất tự tin thì dường như làm bài thi không được tốt.
 
 遅刻ちこくしてはいけないときかぎって寝坊ねぼうしてしまう。
→ Vào đúng những lúc không được phép trễ thì lại ngủ quên.
 
 あめだ。今日きょうかぎってかさを持ってこなかった。
→ Trời mưa rồi. Đúng vào ngày hôm nay thì lại không mang dù theo.
 
 あのレストランは年中無休ねんじゅうむきゅうなのに、おこなってみたら今日きょうかぎってやすみだった。
→ Nhà hàng đó hoạt động cả năm không nghỉ thế mà đúng ngày hôm nay tôi đến thử thì lại nghỉ.
 
 ハイキングにこうというかぎってあめる。わたしはいつもうんわるいなあ。
→ Đúng vào những ngày định đi bộ đường dã ngoại đường dài thì trời lại đổ mưa. Tôi lúc nào cũng kém may mắn.
 
 かれは、いつもいえにいるのに、今日きょうかぎって留守るすでした。
→ Anh ta thường lúc nào cũng ở nhà thế mà đúng hôm nay lại đi vắng.
 
 あの先生せんせいかぎってそんなしかりがたはしないとおもう。
→ Tôi nghĩ rằng chỉ riêng giáo viên đó thì sẽ không la mắng như thế.
 
 わがきりってそんなことをするはずがない
→ Chỉ riêng con tôi thì sẽ không bao giờ làm những chuyện như thế.
 
 しゃ製品せいひんかぎってすぐにこわれるなんてことはないだろうとおもっていたのに…。
→ Tôi cứ nghĩ là chỉ riêng sản phẩm của công ty S thì sẽ không có chuyện hỏng hóc, thế mà…
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 うちのかぎって、ゲームが大嫌だいきらいだ。
→ Chỉ riêng thằng con tôi nó mới ghét chơi game.
 
 その問題もんだいかぎってわたしにはからない。
→ Chỉ riêng câu đó là tôi không hiểu.
 
 今日きょう彼女かのじょ誕生日たんじょうび。こんなかぎって緊急きんきゅう仕事しごとはいるんだから、まいってしまう。
→ Hôm nay là sinh nhật của bạn gái tôi. Vì đúng vào những ngày thế này mà lại có công việc gấp phải giải quyết nên tôi thật chỉ biết kêu trời.
 
 そのかぎって遅刻ちこくして
→ Vào đúng ngày đó thì tôi lại đến trễ.
 
 かれかぎってうそをつくようなことはしない。
→ Chỉ riêng anh ta thì không bao giờ nói dối.
 
 毎週火曜日まいしゅうかようびかぎって映画券えいがけん半額はんがくになります。
→ Vé xem phim sẽ giảm giá còn một nửa chỉ vào những ngày thứ ba hàng tuần.

⑳ A:山田やまださん、ないね。にち間違まちがえたんじゃない?
- B: いや、彼女かのじょかぎって、そういうことはないとおもう。
→ A: Yamada không đến nhỉ, cô ấy nhầm ngày chăng? 
 B: Không đâu, riêng cô ấy thì không thể có chuyện đó được.

㉑ こまったなあ。いそいでいるときかぎって、こういう事故じこきるんだから。
→ Phiền thật. Chỉ vào lúc đang vội thì lại có tai nạn xảy ra.

㉒ ここから富士山ふじさんえるそうだけど、今日きょうかぎってくもおおいね。
→ Nghe nói là từ chỗ này có thể nhìn thấy núi Fuji nhưng riêng hôm nay thì lại nhiều mây quá.

㉓ 学校がっこうやすんだときかぎって、テスト がある。
→ Chỉ đúng vào ngày tôi nghỉ học thì lại có bài kiểm tra.

㉔ うちのかぎって万引まんびきなんてするわけがない。
→ Riêng con tôi thì không thể có chuyện ăn cắp được.

㉕ うちのむすめかぎってひとを いじめるようなことはしません。
→ Riêng con gái tôi thì không thể làm những việc như là bắt nạt người khác được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

nikagiri

nikagitte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm