Cấu trúc
Động từ thể て/ ないで + ほしいものだ/ もんだ
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu diễn tả hy vọng, mong muốn mạnh mẽ rằng ai đó/ điều gì đó có thể thay đổi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 今度こそ実験が成功してほしいものだ
→ Chính lần này tôi muốn thí nghiệm thành công
②(父親の言葉)もう高校3年なんだから、サッカー ばかりしてないで、少しは勉強してほしいものだよ。
→ (Lời của bố) Giờ cũng đã năm thứ 3 trung học rồi, bố mong con đừng chỉ chơi bóng đá suốt ngày nữa mà hãy học nhiều hơn chút đi.
③「ガソリン、去年からずっと高いね」
-「うん、もうすこし安くなってほしいもんだね。
→ ”Giá xăng tăng cao suốt từ năm ngoái nhỉ.”
– “Ừ, mong nó giảm xuống 1 chút quá.”
④ 政治家には、もう少し国民の気持ちを わかってほしいものだ。
→ Mong rằng các chính trị gia hiểu tâm trạng của người dân hơn một chút.
⑤ 母の調子は早くよくなってほしいものだ。
→ Mong rằng tình trạng của mẹ sẽ nhanh chóng tốt lên.
⑥ 料理を作った者としては、おいしいにしろ、まずいにしろ、何か感想を言ってほしいものだ。
→ Đối với người nấu ăn thì dù ngon hay không ngon cũng mong muốn được nghe cảm tưởng (của người thưởng thức)
⑦ 父の調子は早くよくなってほしいものだ。
→ Mong rằng tình trạng của cha sẽ nhanh chóng tốt lên.
⑧ 給料はもっと増やしてほしいものだ。
→ Mong là lương sẽ tăng thêm nữa.
⑨ もっと家事を して欲しいものだ。
→ Mong là anh làm công việc nhà nhiều hơn nữa.
⑩ 出したものは片付けて欲しいものだ。
→ Tôi muốn bạn dọn dẹp những thứ đã bày ra.
→ Chính lần này tôi muốn thí nghiệm thành công
②(父親の言葉)もう高校3年なんだから、サッカー ばかりしてないで、少しは勉強してほしいものだよ。
→ (Lời của bố) Giờ cũng đã năm thứ 3 trung học rồi, bố mong con đừng chỉ chơi bóng đá suốt ngày nữa mà hãy học nhiều hơn chút đi.
③「ガソリン、去年からずっと高いね」
-「うん、もうすこし安くなってほしいもんだね。
→ ”Giá xăng tăng cao suốt từ năm ngoái nhỉ.”
– “Ừ, mong nó giảm xuống 1 chút quá.”
④ 政治家には、もう少し国民の気持ちを わかってほしいものだ。
→ Mong rằng các chính trị gia hiểu tâm trạng của người dân hơn một chút.
⑤ 母の調子は早くよくなってほしいものだ。
→ Mong rằng tình trạng của mẹ sẽ nhanh chóng tốt lên.
⑥ 料理を作った者としては、おいしいにしろ、まずいにしろ、何か感想を言ってほしいものだ。
→ Đối với người nấu ăn thì dù ngon hay không ngon cũng mong muốn được nghe cảm tưởng (của người thưởng thức)
⑦ 父の調子は早くよくなってほしいものだ。
→ Mong rằng tình trạng của cha sẽ nhanh chóng tốt lên.
⑧ 給料はもっと増やしてほしいものだ。
→ Mong là lương sẽ tăng thêm nữa.
⑨ もっと家事を して欲しいものだ。
→ Mong là anh làm công việc nhà nhiều hơn nữa.
⑩ 出したものは片付けて欲しいものだ。
→ Tôi muốn bạn dọn dẹp những thứ đã bày ra.
⑫ もう大人なんだから、自分の発言に責任を持って欲しいものだ。
→ Vì đã là người lớn rồi, nên tôi thật rất muốn nó chịu trách nhiệm cho những phát ngôn của bản thân.
⑬ このまま平和な生活が続いて欲しいものだ。
→ Tôi muốn cuộc sống hòa bình cứ tiếp tục kéo dài như thế này.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!