[Ngữ pháp N2] ~ につき:Vì…Nên, Do…/Cứ mỗi, ứng với mỗi…

bình luận JLPT N2, Ngữ pháp N2, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

Danh từ + につき
Danh từ + Từ chỉ số lượng + につき

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả nguyên nhân, lý do, dùng trong hoàn cảnh trang trọng, hoặc thường thấy trên bảng tin, thông báo. Đi kèm với những từ thể hiện trạng thái ở thời điểm hiện tại
  • ② Ngoài ra còn Dùng cho các danh từ chỉ số lượng để nói về giá trị tương ứng với giá trị được đưa ra. Cứ mỗi/ ứng với mỗi~
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Vì…Nên, Do…
Ví dụ

① (入口いりぐちがみ回転かいてんドア故障こしょうにつき左側ひだりがわ入口いりぐちからおはいりください。
→ (Giấy dán ở cửa vào) Do cửa xoay đang bị hỏng nên xin mời vào bằng cửa bên trái.

② (案内文あんないぶん)この商品しょうひん現在げんざい製造中止せいぞうちゅうしにつき販売はんばいいたしておりません。
→ (Hướng dẫn/thông báo) Sản phẩm này hiện tại đã ngừng sản xuất nên chúng tôi không bán nữa.

③ (案内文あんないぶん現在げんざい工事中こうじちゅうにつき通行つうこうができません。
→ (Hướng dẫn/thông báo) Hiện tại đang có công trình nên không thể đi qua được.

④ (看板かんばん)このさき危険きけんにつき立入禁止たちいりきんし
→ (Biển báo) Nguy hiểm ở phía trước, cấm vào.

⑤ (がみ冷房中れいぼうちゅうにつき、ドア はめてください。
→ (Giấy dán thông báo) Vì đang bật máy lạnh nên xin hãy đóng cửa vào.

⑥ 会議中かいぎちゅうにつきなかはいってはいけない。
→ Vì đang họp nên không được vào trong.

⑦ 水道代すいどうだい一ヶ月いっかげつにつき 4000えんかかります。
→ Tiền nước mỗi một tháng tốn 4000 yên.

⑧ 昼休ひるやすにつき事務所じむしょは 2までやすみです。
→ Về nghỉ trưa, văn phòng sẽ nghỉ đến 2 giờ.

⑨ あめにつき試合しあい延期えんきいたします。 
→ Vì trời mưa nên trận đấu sẽ hoãn lại.

⑩ トイレ はただ清掃中せいそうちゅうにつき、ご利用りようになれません
→ Toilet đang dọn dẹp, xin không sử dụng

⑪ 本日ほんじつ祝日しゅくじつにつき閉館へいかんしております
→ Hôm nay là ngày lễ, quán xin được đóng cửa
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: Cứ mỗi/ ứng với mỗi~
Ví dụ

① 手数料てすうりょう書類しょるい1とおりにつき 3 00えんです。
→ Lệ phí là 300 yên trên 1 tờ tài liệu.

② 駅前えきまえ駐車場ちゅうしゃじょうは 1時間じかんにつき 500えんかかる。
→ Bãi đỗ xe trước nhà ga phí là 500 yên một giờ.

③ この図書館としょかんでは 1かいにつきさつまでほんりられる。
→ Ở thư viện này 1 lần mượn được 5 quyển.

④ この ポイントカード は、300えんにつき、スタンプ をさせてうただきます。
→ Thẻ tích điểm này cứ mỗi 300 yên sẽ được đóng dấu.
Từ khóa: 

nitsuki


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm