[Ngữ pháp N2] ~ に応えて:Đáp lại …/ Đáp ứng… / Theo… (yêu cầu, nguyện vọng…)

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

Danh từ + にこたえて/にこた
Danh từ 1
 + にこたえる + Danh từ 2

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ~にこたえてđược sử dụng khi muốn nói rằng “theo nguyện vọng hoặc yêu cầu của đối phương, thì ...”
  • ② Đi trước『~にこたえて』thường chỉ đi chung với những danh từ như 期待きたい (kỳ vọng)、要望ようぼう (nguyện vọng)、要請 ようせい(yêu cầu)、アンコール (reo hò đề nghị diễn lại)、リクエスト (đề nghị)、声援せいえん (reo hò cổ vũ)、声 こえ(ý kiến) v.v.
  • ~にこたえsử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạngN1 にこたえる N2
  • におこたえしてlà cách nói khiêm nhường củaにこたえて
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 大学だいがくは、学生がくせいたちの要望ようぼうこたえて日曜日にちようび図書館としょかん開館かいかんすることにしました。
→ Theo nguyện vọng của sinh viên, chúng tôi quyết định mở cửa thư viện luôn cả ngày chủ nhật.

② かれらのびかけこたえて町全体まちぜんたいみどりやす活動かつどうはじめることになりました。
→ Đáp ứng lời kêu gọi của họ, các hoạt động tăng cường màu xanh cho toàn thành phố đã được bắt đầu.

③ 彼女かのじょも、みんなの リクエスト こたえて一曲いっきょくうたった。
→ Theo yêu cầu của mọi người cô ấy cũng hát một bài.

④ かれは、ファン の期待きたいこたえて大活躍だいかつやくした。
→ Đáp ứng sự kỳ vọng của fan, anh ấy đã tích cực hoạt động khắp nơi.

⑤ 社員しゃいん要求ようきゅうにこたえて労働時間ろうどうじかん短縮たんしゅくした。
→ Số giờ lao động đã được cắt giảm theo yêu cầu của nhân viên.

 そのアイドルはコンサートの最後さいごにアンコールにこたえてもう一曲歌いちきょくうたった。
→ Ca sĩ thần tượng đó cuối buổi ca nhạc đã hát thêm một ca khúc để đáp lại tiếng reo hò yêu cầu của khán giả.
 
 聴衆ちょうしゅうのアンコールにこたえて指揮者しきしゃふたた舞台ぶたい姿すがたせ、うつくしいきょくかせてくれた。
→ Đáp lại tiếng reo hò tán thưởng và yêu cầu của khán giả, người chỉ huy dàn nhạc lại xuất hiện trên sân khấu và mang đến cho khán giả một bản nhạc hay.
 
 地域住民ちいきじゅうみん要望ようぼうにこたえて循環じゅんかんバスばす経路けいろ変更へんこうすることにした。
 Chúng tôi đã quyết định sẽ thay đổi lộ trình tuyến xe buýt để đáp ứng nguyện vọng của người dân khu vực.
 
 参加者さんかしゃ要望ようぼうこたえて次回じかい説明せつめいには会長自身かいちょうじしん出席しゅっせきすることになった。
→ Đáp lại nguyện vọng của người tham gia, những buổi trình bày tới sẽ có sự tham dự của ngài Chủ tịch.
 
 ワールドカップで大賀選手おおがせんしゅはサポーターの声援せいえんにこたえて大活躍だいかつやくした。
→ Tại World Cup, vận động viên Ooga đã thi đấu rất thành công, đáp ứng sự cổ cũ cuồng nhiệt của người hâm mộ.
 
 皆様みなさまのご要望ようぼうにおこたえして営業時間えいぎょうじかん午後ごご11までといたしました。
→ Đáp lại nguyện vọng mọi người, chúng tôi đã quyết định kéo dài thời gian kinh doanh đến 11 giờ tối.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 このドラマは、もう一度見いちどみたいという視聴者しちょうしゃこえにこたえて再放送さいほうそうされることになった。
→ Bộ phim này sẽ được chiếu lại, để đáp ứng ý kiến của khán giả xem đài rằng muốn xem lại một lần nữa.
 
 本田君ほんだくん部長ぶちょう期待きたいにこたえて今月こんげつトップの業績ぎょうせきげた。
→ Cậu Honda đã đạt được thành tích tốt nhất trong tháng này, đáp ứng được kỳ vọng của Trưởng phòng.
 
⑭ こちらの商品しょうひんは、「品質ひんしつのよいものをできるだけやすく」という消費者しょうひしゃのニーズにこたえて開発かいはつされた商品しょうひんです。
→ Sản phẩm này là sản phẩm được tạo ra nhằm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng rằng “chất lượng tốt với giá rẻ nhất có thể”
 
 きゃく意見いけんにこたえて営業時間えいぎょうじかん延長えんちょうする。
→ Chúng tôi sẽ kéo dài thời gian kinh doanh để đáp ứng ý kiến của khách hàng.
 
 おや期待きたいにこたえて頑張がんばった。
→ Tôi đã cô gắng để đáp lại kỳ vọng của ba mẹ.
 
 人々ひとびと期待きたいにこたえて、その選手せんしゅきんメダルをった。
→ Vận động viên đó đã giành được huy chương vàng, đáp ứng sự kỳ vọng của mọi người.
 
 その青年せいねん人々ひとびと期待きたいにこたえておおきなくまった。
→ Chàng thanh niên đó đã bắn được một con gấu lớn, đáp ứng sự mong mỏi của mọi người.
 
 消費者しょうひしゃこえこた従来じゅうらいより操作そうさ簡単かんたん製品せいひん開発かいはつする方針ほうしんだ。
→ Phương châm của chúng ta là nghiên cứu chế tạo những sản phẩm có thao tác ngày càng đơn giản hơn, đáp ứng yêu cầu của người tiêu dùng.
 
 その選手せんしゅ両親りょうしん期待きたいにこたえて見事みごと完走かんそうした。
→ Vận động viên đó đã hoàn thành cuộc chạy đua một cách ngoạn mục, đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ.
 
 おおくの消費者しょうひしゃ皆様みなさまのご意見いけんにおこたえして、このほど、より使つかいやすい製品せいひん発売はつばいいたしました。
→ Thể theo ý kiến của đông đảo quý khách hàng, lần này chúng tôi đã bán ra một mặt hàng dễ sử dụng hơn.
 
 国連こくれんからの要請ようせいこたえて政府せいふ救援きゅうえんチームを派遣はけんすることにした。
→ Đáp lại lời yêu cầu của Liên Hợp quốc, chính phủ đã quyết định gửi tới đó một đội cứu viện.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 おおくのファンの声援せいえんこたえる完璧かんぺきプレぷれーをしげた。
→ Anh ta đã trình diễn hoàn hảo đáp ứng sự cổ vũ của đông đảo fan hâm mộ.
 
 内閣ないかくには国民こくみん期待きたいこたえるような有効ゆうこう解決策かいけつさくしてもらいたい。
→ Tôi mong muốn Nội các sẽ đưa ra những giải pháp hiệu quả đáp ứng được kỳ vọng của người dân. 
Từ khóa: 

nikotae

nikotaeru

nikotaete


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm