[Ngữ pháp N2-N1] ~てもさしつかえない:Dù có…cũng không sao – Dù có…cũng không vấn đề gì – Dù có…cũng được

bình luận JLPT N2, JLPT N1, Ngữ pháp N2, Ngữ Pháp N1, (5/5)
Cấu trúc

Động từ thể て + もさしつかえない
Danh từ / Tính từ + で + もさしつかえない
Tính từ + くて + もさしつかえない
Thể ない(なくて) + もさしつかえない

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Sử dụng khi muốn diễn tả thái độ nhượng bộ, nhường nhịn nhưng thường đi kèm có điều kiện. Mang ý  nghĩa “với điều kiện, trong phạm vi đó thì dù có/không có…cũng không sao cả/cũng không thành vấn đề/không có trở ngại gì
  • ② Nghĩa tương tự với てもいい」「てもかまわないnhưng mang tính văn viết và trang trọng hơn. 
  • ③ Ngoài ra, てもかまわないsẽ mang ý nghĩa cho phép một cách miễn cưỡng, sự nhượng bộ thụ động hoặc câu hỏi e dè hơn so với てもつかえない
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① A「この写真しゃしんてもさしつかえないですか。」
 B「ええ、どうぞ。」
A: Tấm hình này, tôi xem cũng không vấn đề gì chứ?
B: À, không sao. Anh cứ xem tự nhiên.
 
② 医者いしゃすこしぐらいならおさけでもさしつかえありませんよ。
→ Bác sĩ: “Nếu chỉ một chút thôi thì anh có uống rượu cũng không sao cả”.
 
③ 申込用紙もうしこみようしはコピーでもさしつかえありません
→ Đơn đăng ký thì có sử dụng bản copy cũng không sao cả.

④ 途中参加とちゅうさんかでもさしつかえない。
→ Đến tham gia giữa chừng cũng không vấn đề gì.

⑤ この料理りょうりは、ふつうは ナンプラー をれますが、れなくてもさしつかえありません。
→ Món ăn này thường là có cho thêm nước mắm vào, nhưng không thêm vào cũng không sao.

⑥ この内容ないようなら、そのまま放送ほうそうてもさしつかえない。
→ Nội dung này cứ để nguyên như vậy mà phát sóng cũng được.

➆ 5ふんや 10ふん程度ていどていどなら、おくてもさしつかえない。
→ Muộn 5, 10 phút thì cũng không thành vấn đề.
 
⑧ 支払しはらいはいますぐでなくてもさしつかえありませんあとでもいいですよ。
→ Việc thanh toán không thể thực hiện ngay thì cũng không sao. Để sau cũng được.
 
⑨ ぼくはるときは部屋へやあかるくてもさしつかえない。どこでもられる。
→ Khi tôi ngủ thì phòng có sáng cũng không vấn đề gì. Tôi ngủ ở đâu cũng được cả.
 
⑩ 手術後しゅじゅつごげつったら、運動うんどう再開さいかいてもさしつかえない。
→ Sau một tháng kể từ phẫu thuật thì có bắt đầu vận động lại cũng không sao cả.

⑪ すこてもつかえない、とかれおもった。
→ Anh ta đã nghĩ rằng “Có chờ một chút cũng không sao cả”.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ 手術後しゅじゅつご経過けいか順調じゅんちょうだったら、来週らいしゅう散歩さんぽてもさしつかえない。
→ Nếu quá trình sau phẫu thuật tiến triển tốt thì tuần tới cậu có đi dạo cũng không vấn đề gì.

⑬ お返事へんじ明日あしたでも差しつかえありません。
→ Việc trả lời anh để sang ngày mai cũng không sao cả.
 
⑭ もうねつがったので、会社かいしゃてもさしつかえない。
→ Vì anh đã hết sốt rồi nên có đi làm cũng không sao cả.
 
⑮ メールでもつかえありませんので、お返事下へんじください。
→ Xin anh hãy trả lời nhé, bằng email cũng không sao cả.
Từ khóa: 

temosashitsukaemasen

temosashitsukaenai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm