[Ngữ pháp N3] と言われている:Người ta nói rằng…/ Được cho rằng….

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, Ngữ pháp N3 Shinkanzen, (5/5)
Cấu trúc
「Thể thường/Câu văn」 + われている
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng khi nói về những lời đồn hay sự đánh giá chung của dư luận.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① このいずみみずめば若返わかがえわれている。
→ Người ta nói rằng nếu uống nước ở con suối đó thì sẽ trẻ lại.
 
② 日本人にほんじん礼儀正れいぎただしいわれている。
→ Người ta cho rằng người Nhật thì rất lịch sự.
 
③ この映画えいが日本映画史上にほんえいがしじょう最高傑作さいこうけっさくわれている。
→ Bộ phim đó được cho là kiệt tác tuyệt vời nhất trong lịch sử điện ảnh Nhật Bản.

④ 現在世界げんざいせかい数千万人すうせんまんにん難民なんみんがいるわれている。
→ Người ta cho rằng thế giới hiện có khoảng vài chục triệu dân tị nạn (vì lý do chính trị hoặc thiên tai).
 
⑤ かれくなったわれている。
→ Người ta nói rằng ông ấy đã chết.
 
⑥ 日本にほんでは刺青いれずみくないわれている。
→ Người ta nói rằng ở Nhật Bản thì hình xăm là không tốt.
 
⑦ 13は不吉ふきつかずわれている。
→ Người ta cho rằng 13 là con số xui xẻo.
 
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑧ 日本にほんでは赤飯せきはん縁起えんぎものわれている。
→ Ở Nhật Bản người ta cho rằng, gạo đó là thức ăn mang lại sự may mắn.
Từ khóa: 

toiwareteimasu

toiwareteiru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm