[Ngữ pháp N3] ~とても~ない:Không thể nào mà…

bình luận JLPT N3, Ngữ Pháp N3 Bổ Xung, Ngữ Pháp N3, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
とても ~ Vない
(V được chia ở
Thể khả năng

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng để diễn tả ý phán đoán mang tính chủ quan của người nói, rằng dẫu dốc sức theo cách nào đi nữa thì cũng vô ích, không thể làm được.” 
  • ② Đi với thể phủ định của thể khả năng (của động từ) hoặc những động chỉ sự tri giác như えないこえないからない v.v.
  • ③ Trong văn viết có thể thay bằng とうてい~ない
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① そんなこと、わたしにはとてもできない
→ Cái việc như thế, tôi không thể nào mà làm được đâu.
 
② とてもべられないりょうだ。
→ Nhiều quá, không thể nào mà ăn hết được.
 
③ このはこおもいから、とても一人ひとりでははこない
→ Cái hộp này nặng quá, một người thì không thể nào mà khuân được.
 
④ こんなむずかしい問題もんだいとてもわたしにはません
→ Một bài toán khó như thế này thì tôi không thể nào giải nổi.
 
⑤ とてもなお見込みこみはない
→ Không có triển vọng khỏi.
 
⑥ 五十万円ごじゅうまんえん時計とけいなど、とてもない
→ Như đồng hồ giá 500 nghìn Yên này nọ, không thể nào mà mua nổi.
 
⑦ そんなはなしとてもしんじられませんよ。
→ Chuyện như thế, không thể nào mà tin nổi đâu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑧ いたくてごはんとてもべられなかった
→ Vì bị đau răng nên tôi đã không thể nào ăn cơm nổi.
 
⑨ 一度いちどにこんなにたくさんの単語たんごとてもおぼえられません。
→ Không thể nào nhớ hết nhiều từ vựng như thế này trong một lần.
 
⑩ ラーメン五杯ごはいとても一人ひとりでは食べられない
→ Những 5 tô mì ramen, với một người thì không thể nào ăn nổi.
 
⑪ このはなしは、一言ひとことではとても説明せつめいしきれない
→ Câu chuyện này thì không cách nào giải thích được trong một lời.
 
⑫ あのうつくしさはとても言葉ことばでは表現ひょうげんできない
→ Vẻ đẹp ấy chẳng thể nào diễn tả được bằng lời.
 
⑬ ずかしくて、くちではとてもないので、手紙てがみいた。
→ Do xấu hổ quá, tôi không cách nào mở miệng được, nên đã phải viết thư.
 
⑭ いそがしくて、そのバーティーにはとても行けない
→ Bận quá nên tôi không cách nào đi dự bữa tiệc đó được.
NÂNG CAO
Ví dụ
⑮ とてもじゃないが彼女かのじょとはいきれない
→ Đơn giản là tôi không thể theo kịp với cô ấy.
 
⑯ そんな仕事しごととてもじゃないができない
→ Công việc đó thì chắc chắn là tôi không làm được.
 
⑰ とてもじゃないがわたしにはそんな残酷ざんこくなことはできない
→ Chắc chắn là tôi không thể làm một việc tàn nhẫn như thế được.
 
⑱ とてもじゃないけどそこまでまわないよ!
→ Chắc chắn là tôi không thể xử lý đến mức đó nổi đâu.
 
⑲ いやーそりゃ、とてもじゃない無理むりだよ。
→ Không, cái đó chắc chắn là không thể đâu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑳ とてもじゃないけどわたしには理解りかいできない
→ Đơn giản là tôi không thể nào hiểu được.
 
㉑ とてもじゃないけどそんな金額きんがくはらない
→ Chắc chắn số tiền đó tôi không thể trả nổi.
Từ khóa: 

totemo nai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm