[Ngữ pháp N3] ~ てしかたがない:Không thể chịu nổi…/ Hết sức… / vô cùng…/…ơi là…

bình luận JLPT N3, Ngữ Pháp N3, Ngữ Pháp N3 Bổ Xung, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
[Động từ thể て] + しかたがない
[Tính từ → くて] + しかたがない
[Tính từ → で] + しかたがない
[Vたい → たくて] + しかたがない
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng để diễn tả Trạng thái có một tình cảm, cảm xúc, cảm giác nào đó tự nhiên nảy sinh, mạnh đến mức không kiềm chế được, không chịu nổi, không thể không nghĩ đến, không kiểm soát được”. Phần lớn là những trạng thái có muốn cũng không kiểm soát được
  • ② Đi kèm với những từ biểu hiện mong muốn, cảm giác của người nói .
  • ③ Đôi khi  được lược bỏ, thành dạng ~てしかたない
  • ④ Trong văn nói thân mật, suồng sã thì sử dụng ~てしょうがない
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① かわいてしかたがない
→ Khát chết mất/ Khát không chịu nổi.

② つめたいもの をみたくてしかたがない
→ Muốn uống cái gì đó lạnh lạnh quá đi mất.

③ いよいよあした、帰国きこくかとおもううとうれしてしかたがありません
→ Cứ nghĩ đến ngày mai sắp được về nước thì tôi vui ơi là vui.

④  公園こうえん出会であって以来いらい彼女かのじょのことがになってしかたがない
→ Từ khi gặp nhau ở công viên tự nhiên tôi thấy nhớ cô ấy chịu không nổi.
 
⑤ この映画えいがは見るたびに、なみだてしかたがない
→ Mỗi lần xem phim này tôi đều không kiềm chế được nước mắt.
 
⑥ 自分じぶん不注意ふちゅういでこんなことになってしまって、残念ざんねんでしかたがない
→ Việc trở nên thế này do sự bất cẩn của bản thân nên tôi tiếc ơi là tiếc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑦ なんとか仕事しごと集中しゅうちゅうしようとしているのだが、仕方しかたがない
→ Tôi hết sức cố gắng tập trung vào công việc nhưng đầu óc tôi cứ phân tán, không cách gì tập trung được.
 
⑧ 毎日まいにちひまでしかたがない
→ Ngày nào cũng rảnh ơi là rảnh.
 
⑨ 今日きょうは何もすることがなくて、ひま仕方しかたがない
→ Hôm nay chẳng có việc gì để làm nên rảnh vô cùng.
 
⑩ かれがどうしてあんなことをったのか、になってしかたがないのです。
→ Tôi vô cùng bận tâm, không biết vì sao anh ta lại nói thế.
 
⑪ 試験しけん合格ごうかくしたので、うれしてしかたがない
→ Thi đậu, vui ơi là vui.
 
⑫ 台風たいふうのせいで、あのやまのぼれなかったのが、いまでも残念ざんねんでしかたがない
→ Vì bão nên tôi không thể leo lên ngọn núi đó được, những đến bây giờ vẫn thấy tiếc ơi là tiếc.
 
⑬ わたし転職てんしょくしたのは、まえ会社かいしゃはたらくのがいや仕方しかたがなかったからだ。
→ Sở dĩ tôi đổi việc làm là vì ghét làm việc ở công ty trước đây đến độ chịu không nổi.
 
⑭ 田中たなかさんはまご可愛かわいて仕方がないらしい。
→ Có vẻ như ông Tanaka cưng đứa cháu vô cùng.
NÂNG CAO
Ví dụ
(X) うた下手へたで仕方がない(SAI)
(O) うたがとても下手へただ。(ĐÚNG)
→ Hát dở vô cùng.

Ví dụ
① 
最近さいきん、うちの息子むすこ口答くちごたえをしてしかたがないです。
→ Gần đây, thằng con trai tôi nó cứ hay trả treo.

② としのせいか物忘ものわすれをしてしかたがない
→ Tuổi tác chăng, mà sao lúc này tôi hay quên, khổ vô cùng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

Ví dụ
(X) あかちゃんがあさからてならない(Sai)
(O) あかちゃんがあさからてしかたがない(Đúng)
→ Từ sáng đến giờ đứa bé cứ khóc hoài chịu không nổi.
Từ khóa: 

shikatagaarimasen

teshikataganai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm