[Ngữ pháp N3] ~ はずがない/はずはない:Làm gì có chuyện…/ Chắc chắn là không có chuyện…/ Làm sao mà…/ Lẽ nào…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Shinkanzen, Ngữ pháp N3 Soumatome, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc
V (Thể thường) はずがない/はずはない
Tính từ い はずがない/はずはない
Tính từ -na + な はずがない/はずはない
 + の・である はずがない/はずはない

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ①  Biểu thị cách nói phán đoán mang tính chủ quan của người nói cho rằng không thể nào như thế, không có khả năng như thế trước một sự việc nào đó.
  • ② Là cách nói có ý nghĩa tương tự với わけがない. Hầu như không có sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① なにかの間違まちがいでしょう。彼が独身どくしんはずがありません。ときどきおくさんのはなしをしますよ。
→ Chắc có gì nhầm lẫn ở đây. Làm gì có chuyện anh ấy độc thân. Thỉnh thoảng anh ta có kể về vợ anh ấy mà.
 
② A「田中たなかさん、おそいね。どうしたんだろう。」
→ “Tanaka lâu quá nhỉ. Anh ta làm gì không biết.”
     B「田中たなかさんは今日きょうられるはずがないよ。神戸こうべ出張しゅっちょうしているんだから。」
→ “Làm gì có chuyện Tanaka hôm nay đến đây được. Vì anh ta đang đi công tác ở Kobe mà.”
 
③ A「はやしさんひまかな。テニスにさそってみようか。」
→ “Hayashi có rảnh không ta. Mình rủ anh ta cùng chơi Tennis đi.”
 B「あの人は今就職活動中いましゅうしょくかつどうちゅうだから、ひまはずはないよ。」
→ “Anh ta hiện giờ đang tìm việc mà. Làm gì có chuyện rảnh được chứ.”
 
④ A「え、かぎがない?そんなはずないよ。ぼくたしかにつくえの上においいたよ。」
→ “Hả? Không có chìa khóa à? Làm gì có chuyện đó! Hẳn là tôi đã đặt nó trên bàn mà.”
 B「あ、あった、あった、ごめんなさい。」
→ “A, có rồi, có rồi! Xin lỗi!”
 
⑤ 彼が試験しけん失敗しっぱいするはずはないと思うが、それでもやはり100%とは言えない。
→ Mặc dù anh ta nghĩ là làm gì mà thi rớt được nhưng quả thật không thể nói chắc chắn 100% được.
 
⑥ 小さい子供こども四人よんにんもいるのだから、家の中がきれいなはずがないでしょ
→ Vì nhà đó có những 4 đứa con nhỏ nên làm sao mà nhà sạch đẹp được.
 
⑦ こんなことは子供こどもはずがない
→ Lẽ nào những chuyện như thế này lại nói với trẻ con được.

⑧ まじめな田中さんが、無断むだんで休むはずがない
→ Anh Tanaka rất nghiêm túc, chắc chắn không có chuyện nghỉ mà không có phép.

⑨ 勉強べんきょうせずに合格ごうかくできるはずがない
→ Chắc chắn không có chuyện không học mà đỗ.

⑩ ちゃんと約束やくそくしたんだから、かれが来ないはずがない。どうしたのかなあ。
→ Vì đã hẹn rõ ràng rồi nên chắc chắn không có chuyện anh ấy không đến. Không biết có chuyện gì không.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!


⑪ あのみせが今日休みのはずはありません電話でんわ確認かくにんしたんですから。
→ Chắc chắn không có chuyện cửa hàng đó hôm nay nghỉ đâu. Bởi vì tôi đã gọi điện xác nhận rồi.

⑫ 国家試験こっかしけんなのだから、やさしいはずがない。がんばらなくては…。
→ Đã là kì thi quốc gia thì chắc chắn không có chuyện dễ rồi. Nếu không cố gắng thì…

Từ khóa: 

hazuganai

hazuhanai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm