① 二人( っ ) きりで話しを したいです。→ Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người (chúng ta).② 彼に会ったのは 1回( っ ) きりです。→ Tôi mới chỉ gặp anh ta một lần.③ 子供たちが独立してから、夫婦二人きりの生活です。→ Bọn trẻ sống độc lập nên chỉ có hai vợ chồng tôi sống với nhau.④ 一度きりの人生を大切に生きることだ。→ Chúng ta cần trân trọng cuộc sống vì chúng ta chỉ sống 1 lần.⑤ 私は一人きりで暮らすのは嫌だ。→ Tôi ghét phải sống (chỉ có) 1 mình.
⑥ 彼女に会ったのは1回きりです。
→ Tôi chỉ gặp cô ấy có một lần thôi.
⑦ 今朝の授業では、学生は私一人きりでした。
→ Trong buổi học sáng nay chỉ có mình tôi là sinh viên.
⑧ 今度、二人きりで映画を見に行かない?
→ Sắp tới chỉ hai chúng ta đi xem phim nhé?
⑨ もう百円きり残っていない。
→ Chỉ còn có 100 yên thôi.
⑩ 赤ちゃんが生まれてから、夫婦二人きりで旅行するなんて不可能だ。
→ Từ sau khi sinh em bé thì việc đi du lịch chỉ có 2 vợ chồng là không thể.
⑪ 二人きりで話し合った。
→ Chỉ có hai người chúng tôi nói chuyện với nhau thôi.
⑫ 冷蔵庫のコーラは、あと一本きりだから、あとで買い物に行こう。
→ Cola trong tủ lạnh chỉ còn có một lon thôi nên lát chúng ta cùng đi mua thêm nhé.
⑬ あなたはどうして一人きりなのですか。
→ Sao anh chỉ có một mình thế?
⑭ 二人っきりで話をしたいです。
→ Tôi muốn nói chuyện riêng với em.
⑮ 残ったのは私一人きりだった。
→ Chỉ còn mỗi mình tôi ở lại.
⑯ 一度きりの人生を大切に生きることだ。
→ Chúng ta nên trân trọng cuộc sống vì chúng ta chỉ sống một lần trong đời.
⑰ 一回きりの人生だから、楽しく過ごしたい。
→ Vì chỉ sống một lần trong đời nên tôi muốn sống thật vui vẻ, hạnh phúc.
⑱ 見て。残ったお金はこれっきりよ。
→ Nhìn này. Số tiền còn lại chỉ vỏn vẹn thế này thôi.
⑲ 一度会ったきりの男性からメールが来た。
→ Tôi nhận được email từ một người đàn ông mà tôi chỉ mới gặp có một lần.
⑳ 今朝の新聞は見出しを読んだきりで、具体的な内容はまだ読んでいない。
→ Báo sáng nay thì tôi chỉ mới đọc tiêu đề thôi, chưa đọc nội dung chi tiết.
㉑ 今朝コーヒーを飲んだきりで、何も食べてない。
→ Sáng nay tôi chỉ uống cà phê mà chưa ăn gì cả.