① 紙に書いても、忘れるに決まっている。
→ Dù có viết vào giấy nhưng chắc chắn vẫn quên.
② 医者になりたいけど、無理に決まっている。
→ Tôi muốn trở thành bác sĩ nhưng nhất định là không thể rồi.
③「田中さん今日の パーティ に来てくれるかな」
-「来ないにきまっているでしょう。パーティ嫌いなんだから」
→ Không biết Tanaka có đến buổi tiệc hôm nay không nhỉ?/
ー Chắc chắn là không rồi còn gì. Cậu ấy ghét tiệc tùng mà.
④ 一人で外国へ旅行するなんて、親に反対されるに決まっている。
→ Tớ chắc chắn bố mẹ cậu sẽ phản đối việc cậu đi du lịch nước ngoài một mình.
⑤ そんなうまい話はうそに決まっていますよ。
→ Câu chuyện hay ho như vậy nhất định là không có thật rồi.
⑥「明日の試合だいじょうぶかな」
-「勝つにきまっているでしょう。相手は前の シーズン最下位だったんだから。うちの チーム は優勝したんだよ」
→ Không biết trận đấu ngày mai ra sao nhỉ? /
- Không phải chúng ta chắc thắng sao? Đối thủ đứng hạng bét mùa năm ngoái còn đội mình vô địch cơ mà.
⑦ こんないたずらをするのはあいつに決まっている
→ Kẻ làm trò chọc phá này nhất định là hắn.
⑧ 風邪 を 引 いたの? 大雨 の 中 でサッカーしてるからだよ。 引 くに 決 まっているでしょう。
→ Bị cảm rồi à? Vì con chơi đá bóng trong lúc trời mưa to đấy. Hẳn nhiên là phải bị cảm rồi.
⑨ そんな 暗 いところで 本 を 読 んだら 目 に 悪 いに 決 まっている。
→ Nếu đọc sách ở nơi tối như thế thì chắc chắn sẽ có hại cho mắt đấy.
⑩ 夜 も 寝 ないで 勉強 したのだから、 合格 するに 決 まっている。
→ Vì nó học ngày đêm nên hẳn nhiên là sẽ đậu.
⑪ きっと 彼 も 参加 したがるに 決 まっている。
→ Nhất định là anh ấy cũng muốn tham gia.
⑫ そんなことを 言 ったら 彼女 が 気 を 悪 くするに 決 まっているじゃないか。
→ Nếu nói ra điều ấy, nhất định cô ấy sẽ buồn lòng.
⑬ 昨晩 3 時 までお 酒 を 飲 んでいたの?それじゃ、 朝起 きられないに 決 まっているよ。
→ Tối qua anh uống rượu đến 3 giờ sáng à? Thế thì nhất định sáng không dậy nổi là đúng rồi.
⑭ 今週中 に30 枚 のレポートを 書 くなんて 無理 に 決 まっています。
→ Phải viết bài báo cáo 30 trang nội trong tuần này thì nhất định là không thể rồi.
⑮ A「 田中 さん、ちゃんと 時間 に 間 に 合 ったかしら。」
Không biết anh Tanaka có kịp giờ không?
B「30 分 も 遅 くで 行 ったのだから、 遅刻 したに 決 まっているじゃないの。」
→ Vì anh ấy khởi hành trễ tới 30 phút, cho nên nhất định là đã đến muộn rồi.
⑯ 子供 にそんなお 菓子 を 見 せたらほしがるに 決 まっている。
→ Nếu để mấy đứa bé thấy bánh kẹo như thế thì hẳn nhiên là nó thèm rồi.
⑰ あの 選手 は 今 まで 誰 にも 負 けたことがないから、 優勝 するに 決 まっていますよ。
→ Vận động viên đó trước giờ chưa từng thua ai nên nhất định là sẽ lại vô địch.
⑱ できたばかりのコーヒーを、 一度 に 飲 もうとするなんて 熱 いに 決 まっているでしょう。
→ Uống ức một lần cafe vừa pha xong thì hẳn nhiên là phải nóng rồi.
⑲ そんなうまい 話 はうそにきまっていますよ。
→ Một câu chuyện hay ho như thế thì nhất định là xạo rồi.
⑳ デパートよりスーパーの 方 が 品物 が 安 いに 決 まっているよ。スーパーへ行こう。
→ Chắc chắn là hàng hóa ở siêu thị phải rẻ hơn ở cửa hàng tổng hợp rồi. Chúng ta đi siêu thị nào.
㉑ 同 じ 値段 なら、 質 がいいほうがたくさん 売 れるに 決 まっている。
→ Nếu cùng giá thì hẳn nhiên cái có chất lượng tốt hơn sẽ bán chạy hơn.
㉒ 選挙 では 林氏 が 当選 するに 決 まっている。 彼 はこの 土地 の 有力者 なんだから。
→ Trong cuộc bầu cử thì nhất định là ông Hayashi sẽ trúng cử. Vì ông ta là người quyền lực ở vùng này.