① 実際 にあった 話 をもとにして 脚本 を 書 いた。
→ Tôi viết kịch bản dựa trên một chuyện đã xảy ra trong thực tế.
② ひらがなとかたかなは 漢字 をもとにして 生 まれたものである。
→ Hiragana và Katakana được hình thành từ Kanji.
③ 人 のうわさだけをもとにして 人 を 判断 するのは 良 くない。
→ Chỉ dựa trên lời bàn tán của người khác mà đánh giá về một người là không tốt.
④ このアイデアは 君 の 話 をもとにして 考 えたよ。
→ Ý tưởng này tôi nghĩ ra được là từ câu chuyện của của cậu đấy.
⑤ 北欧 の 古 い 歌 をもとに、 新 しい 音楽 に 作 りかえたのがこの 曲 です。
→ Đây là ca khúc là một thể loại âm nhạc mới được chuyển thể thành từ những bài hát của vùng Scandinavia (Bắc Âu).
⑥ この 地方 に 伝 わる 伝説 をもとにして、 幻想的 な 映画 を 作 ってみたい。
→ Tôi muốn làm thử một bộ phim viễn tưởng căn cứ trên truyền thuyết được truyền lại ở địa phương này.
⑦ ポップスの 中 には 有名 なクラシックの 曲 の 一部 をもとにしたものがある。
→ Trong số những bài hát nhạc Pop, có những bài dựa trên một phần các ca khúc cổ điển nổi tiếng.
⑧ 調査団 からの 報告 をもとに 救援物資 の 調達 が 行 われた。
→ Việc điều động gửi hàng cứu trợ được tiến hành dựa trên báo cáo từ đoàn kiểm tra.
⑨ 最近 、 戦争体験者 の 話 してくれたことをもとにしたテレビドラマが 多 い。
→ Gần đây, có nhiều bộ phim truyền hình dựa trên những câu chuyện được kể từ những người sống sót qua chiến tranh.
⑩ 史実 をもとにした 作品 を 書 き 上 げた。
→ Tôi đã viết xong một tác phẩm lấy dữ liệu từ sự thật lịch sử.
⑪ 本当 にあったことをもとにして 書 かれた 話
→ Một câu chuyện được viết dựa trên những chuyện có thật.
⑫ この 小説 は 実話 をもとにしたフィクションです。
→ Truyện tiểu thuyết này là một một câu chuyện viễn tưởng (được viết) dựa trên một câu chuyện có thật.