① 夏休みのあいだ、弟は毎日プール で泳いでいた。
→ Trong suốt thời gian nghỉ hè, em trai tôi ngày nào cũng đi bơi ở bể bơi.
② 雨が降っているあいだ、喫茶店で雨が止むの を待っていた。
→ Trong khi trời mưa, tôi đã ngồi suốt ở quán cà phê để chờ mưa tạnh.
③ 私は長い間彼女を待っていた。
→ Tôi đã đợi cô ấy lâu rồi.
④ 彼は日本にいるあいだ 、ずっと横浜に住んでいました。
→ Trong suốt thời gian ở Nhật, anh ấy sống ở Yokohama.
⑤ お風呂に入っているあいだに、地震があった。
→ Trong khi đang tắm thì có động đất.
⑥ この新聞は電車を待っているあいだに、買った。
→ Tờ báo này là tôi đã mua trong khi đợi tàu.
⑦ 長い間に街がすっかり変わってしまった。
→ Trong một thời gian dài, con phố đã thay đổi hoàn toàn.
⑧ 夏休みのあいだに練習しておいてくださいね。
→ Hãy luyện tập trong thời gian nghỉ hè nhé.
⑨ 日本にいるあいだに、一度富士山に登ってみたい。
→ Trong thời gian ở Nhật tôi muốn thử leo núi Phú Sĩ một lần.
⑩ 知らない間に、こんな時間になっていた。
→ Đã đến giờ này từ lúc nào không biết.
⑪ 子供が寝ている間に洗濯を しました。
→ Trong khi con ngủ, tôi đã giặt đồ.
⑫ 夏休みの間に引っ越ししたいです。
→ Tôi muốn chuyển chổ ở trong kỳ nghỉ hè này.
⑬ 私がいない間にだれか来たのでしょうか。門が少し開いています。
→ Không biết ai đã đến trong khi tôi không có ở nhà. Cửa nhà đang hơi mở.
⑭ 暇な間に本棚を片付けてしまおう。
→ Trong khi còn rảnh chúng ta hãy dọn kệ sách cho gọn gàng nào.
⑮ 長い間に町はすっかり変わってきた。
→ Trong một thời gian dài vừa qua, thị trấn đã thay đổi rất nhiều.
⑯ 私が洗濯している間に、買い物に行って来て。
→ Trong thời gian em giặt đồ thì anh hãy đi chợ đi.
⑰ 彼が出かけている間に、わたしはずっと手紙を書いていた。
→ Trong thời gian anh ấy đi ra ngoài thì tôi đã ngồi viết thư suốt.
⑱ お風呂に入っている間に、地震が起きた。
→ Động đất đã xảy ra trong lúc tôi đang ngâm mình trong bồn tắm.
⑲ 留守の間に泥棒が入った。
→ Tên trộm đã đột nhập vào nhà trong lúc tôi đi vắng.
⑳ 子供が寝ている間に洗濯をしました。
→ Tôi đã giặt đồ trong lúc bé đang ngủ.
㉑ この15年の間に何があったのでしょうか。
→ Tôi tự hỏi không biết đã có gì xảy ra trong suốt thời gian 15 năm qua.
㉒ わたしが友人と話している間に、彼は帰ってしまった。
→ Trong khi tôi đang nói chuyện với bạn thì anh ấy đã bỏ về mất.
㉓ ベトナムでは、過去20年の間に都市の人口が大幅に増加した。
→ Ở Việt Nam, dân số đô thị đã tăng đáng kể trong 20 năm qua.