Cấu trúc
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Cụm từ dùng để diễn đạt nguyên nhân, lý do của sự việc nào đó.
Ví dụ
① 三ヶ月ダイエット を続けた。その結果、3 キロ やせた。
→ Tôi đã ăn kiêng liên tục 3 tháng. Kết quả là tôi đã giảm được 3kg.
② 全然勉強を しなかった。その結果、入学試験に落ちてしまった。
→ Tôi chẳng học gì cả. Kết quả là tôi đã trượt kỳ thi đầu vào.
③ 兄は、人の何倍も努力した。その結果、仕事で成功した。
→ Anh tôi đã nỗ lực gấp mấy lần người khác. Do vậy đã thành công trong công việc.
④ どんなに苦しくても彼女はあきらめなかった。その結果、このような偉大な発明が生まれたのだ。
→ Dù có khó khăn như thế nào thì cô ấy cũng đã không bỏ cuộc. Kết quả là đã làm ra phát minh vĩ đại như thế này.
⑤ この ブログ を毎日更新している。 その結果わたしの日本語は上達してきた。
→ Tôi cập nhật Blog này hàng ngày. Kết quả là tiếng Nhật của tôi đã tiến bộ hơn.
⑥ 彼女は毎日運動してきた。その結果、体重が減った。
→ Cô ấy hàng ngày tập thể dục. Kết quả là cân nặng đã giảm đi.
⑦ 昨日の夜はたくさん食べた。その結果、今日の朝食を食べる気になれない。
→ Tối qua tôi đã ăn rất nhiều. Bởi vậy hôm nay tôi chẳng có cảm giác muốn ăn sáng.
⑧ この ブログ を毎日更新している。その結果、私の日本語は上達してきた。
→ Tôi viết blog này hàng ngày. Kết quả là tiếng Nhật của tôi đã tiến bộ hơn.