[Ngữ pháp N3] 〜 その結果:Kết quả là…/ Kết cục là…/ Do đó…/ Bởi vậy nên…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Soumatome, JLPT N3, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
 その結果けっか、~
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Dùng trong trường hợp một sự việc đã xảy ra trong quá khứ là lý do dẫn đến hậu quả của sự việc tiếp theo. Dùng làm từ nối 2 câu.
  • ② Dùng làm từ nối 2 câu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① 三ヶ月さんかげつダイエット をつづけた。その結果けっか、3 キロ やせた。 
→ Tôi đã ăn kiêng liên tục 3 tháng. Kết quả là tôi đã giảm được 3kg.

② 全然ぜんぜん勉強べんきょうを しなかった。その結果けっか入学試験にゅうがくしけんちてしまった。 
→ Tôi chẳng học gì cả. Kết quả là tôi đã trượt kỳ thi đầu vào.

③ あには、ひと何倍なんばい努力どりょくした。その結果けっか仕事しごと成功せいこうした。 
→ Anh tôi đã nỗ lực gấp mấy lần người khác. Do vậy đã thành công trong công việc.

④ どんなにくるしくても彼女かのじょはあきらめなかった。その結果けっか、このような偉大いだい発明はつめいまれたのだ。 
→ Dù có khó khăn như thế nào thì cô ấy cũng đã không bỏ cuộc. Kết quả là đã làm ra phát minh vĩ đại như thế này.

⑤ この ブログ を毎日まいにち更新こうしんしている。 その結果けっかわたしの日本語にほんご上達じょうたつしてきた。 
→ Tôi cập nhật Blog này hàng ngày. Kết quả là tiếng Nhật của tôi đã tiến bộ hơn.

⑥ 彼女かのじょ毎日まいにち運動うんどうしてきた。その結果けっか体重たいじゅうった。 
→ Cô ấy hàng ngày tập thể dục. Kết quả là cân nặng đã giảm đi.

⑦ 昨日きのうよるはたくさんべた。その結果けっか今日きょう朝食ちょうしょくべるになれない。
→ Tối qua tôi đã ăn rất nhiều. Bởi vậy hôm nay tôi chẳng có cảm giác muốn ăn sáng.

⑧ この ブログ を毎日まいにち更新こうしんしている。その結果けっかわたし日本語にほんご上達じょうたつしてきた。
→ Tôi viết blog này hàng ngày. Kết quả là tiếng Nhật của tôi đã tiến bộ hơn.

Từ khóa: 

sonokekka


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm