④ この前の旅行はちっとも楽しくなかった。
→ Chuyến du lịch vừa rồi không vui chút nào cả.
⑤ 彼女は、彼氏と別れたことをちっとも気にかけていない様子だ。
→ Cô ấy dường như không chút bận tâm về việc đã chia tay với bạn trai.
⑥ 日本語がちっとも上達しない。
→ Tiếng Nhật không tiến bộ lên chút nào cả.
⑦ 休みの日なのに、パパはテレビに夢中でちっとも遊んでくれない。
→ Dù là ngày nghỉ nhưng bố cứ ôm miết lấy cái tivi mà không chơi với tôi.
⑧ 妻が髪形を変えたのに、夫はちっとも気づかなかった。
→ Vợ đã thay đổi kiểu tóc mà chồng chẳng mảy may nhận biết.
⑨ 彼は、恥ずかしそうな顔などちっともしていない。
→ Anh ta chẳng tỏ vẻ gì là mắc cỡ cả.
⑩ ダイビングは怖いものと思っていたが、やってみたら、ちっとも怖くなかった。
→ Tôi cứ nghĩ là lặn chắc đáng sợ lắm nhưng khi lặn thử rồi mới thấy chẳng đáng sợ chút nào cả.
⑪ 彼ならちっとも気にしなかったに違いないとわかっていた。
→ Tôi đã biết là anh ta sẽ không quan tâm chút nào đâu.
⑫ 彼女は僕の気持なんかちっともわかっちゃいない。
→ Cô ấy chẳng hiểu tình cảm của tôi chút nào cả.
⑬ 一生懸命勉強したが、成績がちっともあがらない。
→ Tôi cố gắng học hết mình mà kết quả chẳng khá lên chút nào.
⑭「腹はすかないかね?」
「いいえ、 ちっとも」
– “Đói bụng không?”
– “Không, chẳng đói chút nào”
⑮「疲れたか」
「いいや、ちっとも」
– Mệt không?
– Không, chẳng mệt chút nào.