[Ngữ pháp N3] ~ ということだ:Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…/ Nghe nói là…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, N3 Shinkanzen, N3 Soumatome, N3 Mimikara Oboeru, (5/5)
Cấu trúc
「Thể thường/ Danh từ」+  ということだ 
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…”, dùng khi tóm tắt, tóm lược, giải thích, định nghĩa lại những gì được nói trước đó.
  • ② Nghe nói là… dùng để dẫn lại những gì nghe được. Giống nhưそうだ「~と聞いている」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách Dùng 1 : Có nghĩa là – Tóm lại là – Tức là

① おおかねはいりません。無料むりょうということです。
→ Cậu không cần phải trả tiền. Có nghĩa là miễn phí đó.

② 試験しけん結果けっかは 70%、つまり合格ごうかくということだ。
→ Kết quả kì thi là 70%, nói cách khác là cậu đỗ rồi.

③ 禁煙きんえんというのは、タバコ をってはいけないということだ
→ 禁煙きんえん  nghĩa là không được hút thuốc.

  社長 しゃちょう きゅう 出張 しゅっちょう 今日 きょう 出社 しゅっしゃ しません。つまり、 会議 かいぎ 延期 えんき ということです
→ Giám đốc phải công tác đột xuất nên hôm nay không đến công ty. Điều đó có nghĩa là cuộc họp phải hoãn lại.
 
  山田 やまだ さんはまだ ていませんか。つまり、また 遅刻 ちこく ということですね。
→ Anh Yamada vẫn chưa đến à? Tóm lại là anh ta lại đến trễ nữa nhỉ.
 
  かかり ひと 明日 あした 特別 とくべつ 行事 ぎょうじ のため、この 駐車場 ちゅうしゃじょう 臨時 りんじ 駐車禁止 ちゅうしゃきんし になります。
→ Nhân viên phụ trách: Do ngày mai có sự kiện quan trọng nên bãi đỗ xe sẽ tạm thời đóng cửa.
 
きゃく :ということは、つまり ぐるま では るなということですね。
→ Khách: Nói thế tức là không được đến bằng xe ô tô có đúng không nhỉ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 彼はまだか。つまり、 今日 きょう やす ということだな。
→ Anh ta vẫn chưa tới à? Tóm lại là hôm nay anh ta nghỉ làm rồi.
 
⑧  試験 しけん 結果 けっか は70%、つまり 合格 ごうかく ということだ
→ Kết quả thi được 70%, tức là cậu đã thi đậu.
Cách Dùng 2 : Nghe nói là…

① 物価ぶっか来月らいげつからさらにがるということだ
→ Nghe nói là vật giá từ tháng sau lại tăng lên nữa.

② ジム さんから電話でんわがあって、すこおくれるということです。
→ Jim vừa gọi điện bảo là sẽ muộn 1 chút.

昨日きのう名古屋なごや地震じしん(があったということだ。
→ Nghe nói là hôm qua có động đất ở Nagoya.

④ 今は 田畑 たはた しかないが、 むかし はこの あた りが まち 中心 ちゅうしん だったということだ。
→ Hiện giờ chỉ toàn là ruộng đồng thôi nhưng nghe nói ngày xưa thì khu vực này là trung tâm của thị trấn.
 
⑥ 大統領 だいとうりょう 来日 らいにち 今月 こんげつ 10 とお ということだったが、 来月 らいげつ 延期 えんき されたそうだ。また、 今回 こんかい 夫人 ふじん 同行 どうこう しないだろうとのことだ。
→ Nghe nói là Tổng thống dự kiến sẽ đến Nhật vào ngày 10 tháng này nhưng đã bị hoãn sang tháng sau. Ngoài ra nghe nói lần này sẽ không có Bà phu nhân đi cùng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑦ ニュースでは がつ から 水道料金 すいどうりょうきん が上がるということだ。
→ Nghe tin trên đài nói rằng từ tháng tư tới tiền nước sẽ tăng.
 
⑧ 三浦 みうら さんは、 ちか 会社 がいしゃ めて 留学 りゅうがく するということです。
→ Tôi nghe nói là anh Miura sắp tới sẽn ghỉ công ty và đi du học.
 
⑨ コーチの はなし では、 かれ 試合 しあい れば、 優勝 ゆうしょう はまちがいないということだ
→ Theo lời huấn luyện viên thì nếu anh ta tham gia thi đấu thì chắc chắn sẽ giành chiến thắng.
 
⑩ 田中 たなか さんから 電話 でんわ があって、 すこ おく れるということです。
→ Có điện thoại từ Tanaka gọi đến, rằng anh ta sẽ đến trễ một chút.
 
⑪ 物価 ぶっか 来月 らいげつ からさらに がるということだ。
→ Nghe nói giá cả sắp tới sẽ còn tăng hơn nữa.
Từ khóa: 

toiukotoda


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm