[Ngữ pháp N3] ~ というと:Nói đến…thì…/ Nhắc tới…thì…

bình luận Ngữ Pháp N3, N3 Soumatome, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc
「Danh từ」 +  というと、~
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói sử dụng để nêu lên những gì mình liên tưởng, hoặc giải thích thêm về một chủ đề nào đó, sau khi tiếp nhận chủ đề này. Cách nói này tương tự với~といえば/といったら.
  • ② Trong văn nói cũng có thể sử dụng dưới dạng「っていうと」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 京都きょうとというと、おてらを イメージ します。
→ Nói đến Kyoto thì tôi lại hình dung đến đền chùa.

② 韓国かんこくドラマ というとふゆの ソナタ」をおもすというにんおおい。
→ Khi nói đến phim Hàn thì nhiều người nghĩ đến phim “Chuyện tình mùa đông.”

② スペインというと、すぐフラメンコが心にかぶ。
→ Nói đến Tây Ban Nha, tôi liền nghĩ tới vũ điệu Flamengo.
 
③ ダーウィンというとしゅ起源きげん」を連想れんそうする。
→ Nói đến Darwin, chúng ta liên tưởng đến “Nguồn gốc các loài”.
 
④ わたしたちは政治家せいじかというと偽善ぎぜん連想れんそうしがちだ。
→ Chúng ta thường hay liên tưởng đến những người đạo đức giả khi nói đến những người làm chính trị.
 
⑤ 北海道ほっかいどうというとひろ草原そうげんうしれをおもす。
→ Nói đến Hokkaido là tôi nhớ đến những thảo nguyên rộng lớn và những đàn bò.
 
⑥ 漱石そうせきというと、「こころ」という小説しょうせつおもひとおおいだろう。
→ Nói đến Soseki, hẳn sẽ có nhiều người nghĩ ngay đến tác phẩm “Kokoro” (Cõi lòng).
 
⑦ 日本にほん古都ことというと京都きょうと奈良ならでしょう。
→ Nói đến các đô thị cổ ở Nhật Bản, hẳn phải kể đến Kyoto, Nara.
 
⑧ このまちあたらしく病院びょういんができた。 病院びょういんというとただ四角しかくいだけの建物たてもの想像そうぞうするが、この病院びょういんはカントリーホテルというかんじのものだ。
→ Bệnh viện mới vừa được xây ở thị trấn này. Nói đến bệnh viện thì người ta thường liên tưởng đến những tòa nhà vuông vức, nhưng bệnh viện ở đâu có cảm giác như một khách sạn ở miền quê.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑨ わたしは毎日建設会社まいにちけんせつがいしゃ通勤つうきんしています。通勤つうきんしているというとラッシュアワーの混雑こんざつ想像そうぞうするでしょうが、会社かいしゃいえからあるいて 10 ぶんほどのところなんです。
→ Tôi mỗi ngày đều đi làm ở công ty xây dựng. Nói đến đi làm thì hẳn người ta thường liên tưởng đến chen chúc giờ cao điểm nhưng công ty tôi chỉ cách nhà tầm 10 phút đi bộ.
 
⑩ 小学校しょうがっこうというと大勢たいせいどもたちやひろ校庭こうていがまずあたまかぶでしょうが、わたしのかよった小学校しょうがっこうやまなかちいさなてらのようなものでした。
→ Nói đến trường tiểu học, đầu tiên ta hay hình dung đến rất nhiều trẻ em và sân trường rộng, nhưng trường tiểu học hồi trước của tôi chỉ giống như một ngôi chùa nhỏ nằm trên núi.
 
⑪ モーツァルトというと没後ぼつご200ねんとしには随分ずいぶんたくさん行事ぎょうじがありましたね。
→ Nói đến Mozart thì quả là đã có rất nhiều lễ hội tổ chức vào dịp 200 năm sau khi ông qua đời.

⑫ A「スキーというと今年ことし長野ながのオリンピックですが、Bさん、スキーはなさいますか。」
– Nói đến trượt tuyết thì năm nay có Thế vận hội Nagano, anh B có chơi trượt tuyết không?
B「ええ、でもあまり上手じょうずじゃないんですよ。」
– Có, nhưng không giỏi lắm đâu.
Từ khóa: 

toiuto


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm