[Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない/わけにもいかない:Không thể…(vì lý do nào đó)

bình luận Ngữ Pháp N3, N3 Shinkanzen, N3 Soumatome, N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc
Động từ thể từ điển + わけにはいかない/ わけにもいかない 
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể làm gì vì điều đó là sai, là không hợp lí, là vô trách nhiệm, là không đúng bổn phận v.v
  • ② Không sử dụng với ý nghĩa “không thể” mang tính khả năng. Chủ ngữ thường là ngôi thứ nhất
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 大事だいじ会議かいぎがあるから、やすわけにはいかない
→ Vì có cuộc họp quan trọng nên tôi không thể nghỉ được.

② 明日あした試験しけんだから、寝坊ねぼうするわけにはいかない。
→ Mai là kì thi nên không thể ngủ quên được.

③ 仕事しごとわっていないから、かえわけにはいかない。
→ Vì công việc còn chưa xong nên không thể về được.

④ くるまたから、おさけわけにはいかない。
→ Vì tôi lái xe ô tô đến đây nên tôi không thể uống rượu được.

⑤ となり部屋へやいまあかちゃんがているので、ピアノ をわけにはいかない。
→ Nhà bên cạnh có em bé đang ngủ nên tôi không thể chơi piano được.

⑥ 規則きそくですから、30ふん以上いじょう遅刻ちこくした場合ばあいは、試験しけんけさせるわけにはいかない。
→ Vì là nội quy nên nếu đến muộn hơn 30 phút thì không thể được phép dự thi.

⑥ 明日あした試験しけんがあるから、今日きょうあそんでいるわけにはいかない
→ Vì ngày mai có thi nên hôm nay không thể đi chơi được.
 
⑦ ちょっとねつがあるが、今日きょう大事だいじ会議かいぎがあるので、仕事しごとやすむがわけにはいかない。
→ Tôi hơi bị sốt, nhưng vì hôm nay có một cuộc họp quan trọng, nên tôi không thể nghỉ làm.
 
⑧ これはんだ友人ゆうじんがくれた大切たいせつなもので、あげるわけにはいかないんです。
→ Cái này là thứ quý giá mà người bạn quá cố đã tặng nên tôi không thể cho anh được.
 
⑨ 絶対ぜったいそとひとわないと約束やくそくしたので、はなわけにはいかない
→ Vì đã hứa tuyệt đối sẽ không nói với người khác nên tôi không thể kể được.
 
⑩ 資源問題しげんもんだい深刻しんこくになってきて、企業きぎょうもこれを無視むしするわけにはいかなくなった
→ Vấn đề tài nguyên bắt đầu nghiêm trọng hơn các doanh nghiệp bắt đầu không thể làm ngơ được nữa.
 
⑪ 大切たいせつ宅配便たくはいびんとど予定よていだから、今日きょう外出がいしゅつするわけにはいかない
→ Vì dự kiến sẽ có bưu phẩm quan trọng gửi đến nhà nên hôm nay tôi không thể đi ra ngoài được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑫ かえりたいけど、この論文ろんぶん完成かんせいするまでは帰国きこくするわけにはいかない。
→ Mặc dù muốn về nhưng cho đến khi bài luận văn này hoàn thành thì tôi không thể về nước được.
 
⑬ 記者会見きしゃかいけんには責任者せきにんしゃわたし欠席けっせきするわけにはいかない
→ Buổi họp báo tôi không thể vắng mặt được vì là người phụ trách.
 
⑭ いまからその予定よてい変更へんこうするわけにはいかない。
→ Đến giờ thì không thể thay đổi dự định được nữa.
 
⑮ これは会社かいしゃ書類しょるいなので、だれにもらせるわけにはいかない
→ Cái này là tại liệu mật của công ty nên không thể ai cũng cho biết được.
 
⑯ カラオケにさそわれたが、明日あしたから試験しけんなのでわけにはいかない
→ Tôi đã được rủ đi hát karaoke, nhưng vì mai đã bắt đầu thi, nên không thể đi được.
 
⑰ 先輩せんぱいかえらないのに新入社員しんにゅうしゃいんぼくさきかえわけにはいかない
→ Nhân viên mới vào như tôi không thể về trước được khi mà đàn anh trong công ty vẫn chưa về.
 
⑱ いくらおかねをもらっても、おたく息子むすこさんを不正ふせい入学にゅうがくさせるわけにはいきません
→ Dù tôi có nhận được bao nhiêu tiền đi nữa, cũng không thể cho con trai anh vào học một cách sai trái được.
 
⑲ みんなでやっているので、ぼくだけのんびりあそんでいるわけにはいかない
→ Vì mọi người đang làm nên bản thân tôi cũng không thể ung dung vui chơi được.
 
⑳ 体調たいちょうくずした仲間なかまのこしていくわけにもいかず登山隊とざんたいはしかたなくそこから下山げざんすることになった。
→ Không thể bỏ lại đồng đội bị kiệt sức mà đi tiếp, nên đoàn leo núi đành phải trở xuống núi từ địa điểm đó.
 
㉑ 一人ひとりでやるのは大変たいへんだが、みんないそがしそうなので、手伝てつだってもらうわけにはいきません
→ Làm một mình thì vất vả thật nhưng vì mọi người có vẻ bận nên tôi không thể nhờ giúp được.
 
㉒ あしたは試験しけんがあるから、学校がっこうやすわけにはいかない
→ Ngày mai vì tôi có thi nên không thể nghỉ học được.
 
㉓ もう30近いむすめをいつまでもあまやかしておくわけにいかないが、かとって、自立じりつできる収入しゅうにゅうもないのに、けとほうり出すわけにもいかない
→ Tôi không thể nuông chiều mãi đứa con gái đã gần 30 tuổi đầu của mình, nhưng nói thế chứ tôi cũng không thể đuổi nó đi trong lúc nó chẳng có thu nhập gì để có thể tự lập được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
Động từ thể ない + わけにはいかない

Mẫu câu diễn tả cảm giác không thể không làm gì vì đó là trách nhiệm, là bổn phận, là không có sự lựa chọn nào khác, không có lý do gì để từ chối.
Có nghĩa là:
Không thể không, đành phải, buộc phải…

Ví dụ

① こわ先輩せんぱいたのまれたら、やらないわけにはいかない
→ Vì được nhờ vả bởi 1 tiền bối đáng sợ nên tôi không thể không làm.

② 社長しゃちょう命令めいれいだから、したがないわけにはいかない
→ Vì là mệnh lệnh của giám đốc nên tôi buộc phải làm theo.

③ 仕事しごとわっていないから、残業ざんぎょうないわけにはいかない。
→ Vì công việc vẫn chưa xong nên tôi không thể không làm thêm.

Xem chi tiết ngữ pháp này tại đây
Từ khóa: 

wakenihaikanai

wakenimoikanai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm