[Ngữ pháp N4] ~ のに:Thế mà…/ Vậy mà…

bình luận Ngữ pháp N4, JLPT N4, (5/5)
Cấu trúc 
[Động từ thể thường] + のに
[Tính từ -i (~い)] + のに
[Tính từ-na (~な)] + のに
[Danh từ + な] + のに

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được dùng khi mệnh đề phía sau biểu thị một kết quả trái ngược với kết quả đáng lẽ phải có nếu suy đoán từ nội dung của mệnh đề phía trước.
  • ② Kết hợp với câu điều kiện, thể hiện sự tiếc nuối, mong chờ, hối hận của người nói: (もし)〜たら〜のに hoặc đứng cuối câu thể hiện ý phàn nàn, thất vọng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① いっぱい勉強べんきょうしたのに試験しけんちた
→ Tôi đã học hành rất chăm chỉ vậy mà vẫn thi trượt

② Hoa先生せんせいはかわいいのにきびしい
→ Cô Hoa rõ dễ thương nhưng mà lại khó tính

③ ちちたかのにぼくひく
→ Bố thì cao mà tôi thì lại thấp


④ 美味おいしいのになかがいっぱいべれない
→ Nó ngon thế mà tôi no quá nên không thể ăn được

⑤ 昨日きのうかえりがはやかったのに夜遅よるおそくまで テレビ をていたのでねむ
→ Hôm qua được về sớm thế mà tôi xem phim đến khuya muộn nên giờ buồn ngủ quá


⑥ この部屋へやはいつもはきれいなのに今日きょうらかる
→ Phòng này lúc nào cũng sạch thế mà hôm nay bừa bộn thế

⑦ Hoa, いつも元気げんきのにどうしたの?
→ Hoa này, mọi khi bạn lúc nào cũng tươi tắn mà hôm nay sao vậy?

⑧ いつもかれ料理りょうりを するのに今日きょうはやってくれなかった
→ Bạn trai tôi lúc nào cũng nấu ăn mà hôm nay anh ấy lại không nấu cho nữa

⑨ せっかく手紙てがみいたのになくしてしまった
→ Tôi đã cất công viết thư vậy mà chẳng ai đọc

⑩ せっかく料理りょうりしたのにだれべてくれない
→ Tôi đã mất công nấu nướng vậy mà chẳng ai ăn cả
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

⑪ おかねがないのに旅行りょこうくの?
→ Bạn không có tiền mà vẫn đi du lịch sao?

⑫ 貧乏びんぼうのに ヴィトン がよくほしいの?
→ Nhà nghèo mà bạn lại thích Louis Vuitton?

⑬ おな女子じょしのにわたし気持きもちがわからないの?
→ Đều là con gái mà bạn lại không hiểu cảm giác của tớ sao?

⑭ きれいなはなだったのにれてしまった
→ Hoa rõ đẹp mà lại tàn mất rồi

⑮ べたばかりなのにもうおはらがすいた
→ Vừa mới ăn xong mà đã đói rồi

⑯ あの二人ふたりはこのあいだ結婚けっこんしたばかりだったのにもうわかれたらしい
→ 2 người họ mới lấy nhau xong mà nghe đâu đã chia tay rồi

⑰ ( もしってくれたら)手伝てつだってあげたのに…
→ Nếu anh nói trước em thì có phải em đã giúp anh rồi không

⑱ もしかれるとっていたらその パーティー にったのに…
→ Nếu tôi mà biết anh ấy sẽ đến thì tôi cũng sẽ tham gia bữa tiệc

⑲ もっと日本語にほんご勉強べんきょうを すればいいのに。
→ Bạn nên học tiếng Nhật chăm chỉ hơn

⑳ もっと日本語にほんご勉強べんきょうを すればよかったのに
→ Lẽ ra ngày trước bạn nên học tiếng Nhật chăm chỉ hơn

㉑ だからったのに!
→ Tôi đã bảo rồi mà

㉒ せっかく宿題しゅくだいを したのに…
→ Tôi đã cố công làm bài tập vậy mà…

㉓ あれだけ勉強べんきょうしなさいってったのに….
→ Mẹ đã bảo là con phải học rồi mà lại…
Từ khóa: 

noni


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm