① 日本に来たばかりです。
→ Tôi vừa mới đến Nhật.
② 産まれたばかりの赤ちゃんの平均体重が 3000 グラム です。
→ Cân nặng trung bình của em bé mới sinh là 3000g.
③ さっき起きたばかりで、まだ眠いです。
→ Vừa mới ngủ dậy nên vẫn còn buồn ngủ.
④ あの二人は結婚したばかりです。
→ Hai người đó vừa mới kết hôn.
⑤ A: もしもし、夏子さん、わたしが送った写真、もう見た?
B: あ、ごめんなさい。今、うちに帰ってきたばかりで、まだ見ていないのよ。
A: Alo, Natsuko, cậu xem hình tớ vừa gửi chưa?
B: A, xin lỗi. Tớ vừa mới về đến nhà nên vẫn chưa kịp xem.
⑥ 入社したばかりなのに、毎日とても忙しいです。
→ Dù tôi vừa mới vào công ty nhưng ngày nào cũng đều rất bận.
⑦ 日本に来たばかりのころは、日本語がぜんぜん分からなかった。
→ Hồi tôi mới sang Nhật thì tôi hoàn toàn không biết tiếng Nhật.
⑧ うちには生まれたばかりの子犬が三匹います。
→ Nhà tôi có 3 chú cún con vừa mới sinh.
⑨ 去年日本に来たばかりなので、まだ敬語がじょうずに使えません。
→ Tôi vừa mới đến Nhật năm ngoái nên kính ngữ vẫn chưa sử dụng thành thạo.
⑩ この車は去年買ったばかりなのに、もう壊れてしまった。
→ Chiếc xe ô tô này mới vừa mua hồi năm ngoái mà đã hỏng mất rồi.
⑪ 今、朝御飯を食べたばかりでしょう?
→ Con vừa ăn sáng xong mà đúng không?
⑬ 二人ともパーティーに誘った女の子に、断られたばかりだ。
→ Cả hai người đều vừa mới bị cô gái ấy từ chối khi mời đến bữa tiệc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑭ あんなことが起こったばかりじゃないか。
→ Chẳng phải chuyện đó vừa mới xảy ra sao?
⑮ 先生と話をしてきたばかりです。
→ Tôi vừa mới nói chuyện với thầy xong.
⑯ さっき起きたばかりで、まだ眠いです。
→ Tôi vừa mới thức dậy nên vẫn còn buồn ngủ lắm.
⑰ あの二人は結婚したばかりです。
→ Hai người đó mới cưới nhau.
⑱ 彼が宝がどこにあるか、いま教えてくれたばかりだ。
→ Ông ta vừa chỉ cho chúng tôi biết kho báu cất giấu ở đâu.
⑲ 昼ごはんを食べたばかりなので、今は何も食べられない。
→ Tôi vừa mới ăn cơm trưa xong nên giờ không ăn gì thêm được nữa.