① 来週の試験のため、漢字を勉強しておきました。
→ Để chuẩn bị cho kỳ thi tuần tới, tôi đã học trước kanji rồi.
② 友達が遊びに来るので、部屋を きれいにしておきます。
→ Bạn sắp đến chơi nên tôi dọn dẹp phòng trước.
③ 会議のために、資料を コピー しておきました。
→ Tôi đã copy sẵn tài liệu để chuẩn bị cho buổi họp.
④ この本を読んでおいた方がいい。
→ Tốt nhất là nên đọc sẵn quyển sách này đi. (Vì nó tốt cho bạn đấy)
⑤ 明日の パーティー を準備しておかないといけない。
→ Phải chuẩn bị sẵn cho buổi tiệc ngày mai thôi.
⑥ A「山田君、コピー用紙がないから、買っておいてください。」
A: Yamada này, vì không có giấy photo nên cậu hãy mua sẵn nhé.
⑦ 引っ越しは 9 月の初めだから、夏休みに国へ帰る前に準備をしておこうと思います。
→ Vì sẽ chuyển nhà vào đầu tháng 9 nên tôi định chuẩn bị sẵn trước khi về nước chơi vào mùa hè này.
A: Để em đóng cửa sổ lại nhé.
B: Không, cậu cứ để nguyên như thế.
B「ちょっとそこに置いといてください。後でかたづけますから。」
A: Cái hộp này mình xử lý thế nào đây anh?
B: Cậu cứ để ở đấy. Vì một lát tôi sẽ dọn dẹp cho.
⑩ レポートを書く前に、資料を集めておく。
→ Tôi thu thập các tài liệu sẵn trước khi viết bài báo cáo.
⑪ 友達が遊びに来るので、ケーキを買っておく。
→ Vì bạn tôi sẽ đến chơi nên tôi mua bánh chuẩn bị sẵn.
⑫ 食事が終わったら、お皿を洗っておきます。
→ Khi nào dùng bữa xong thì tôi sẽ rửa chén bát (chuẩn bị sẵn cho những lần sau).
⑬ 使ったら、元の場所に戻しておきます。
→ Khi nào sử dụng xong thì tôi sẽ để lại chỗ cũ (để sẵn cho người khác/tôi sử dụng những lần tới)
⑭ 試験までに、この単語を覚えておきます。
→ Tôi sẽ nhớ từ vựng này đến trước khi thi.
⑮ 明日から、忙しくなるので、今日はたくさん寝ておきます。
→ Vì từ ngày mai sẽ bắt đầu bận rộn nên hôm nay tôi sẽ ngủ thật nhiều (để chuẩn bị cho những ngày tới)
⑯ 眠くならないように、コーヒーを飲んでおきます。
→ Tôi uống cafe để không bị buồn ngủ.
⑰ 次の会議は長引きそうなので、トイレに行っておきます。
→ Cuộc họp tiếp theo có vẻ sẽ kéo dài nên tôi đi vệ sinh trước.
⑱ 明日の会議がうまくいくよう、あらかじめ部長と話し合っておきます。
→ Chúng ta nên thảo luận với Trưởng phòng trước để cuộc họp ngày mai suôn sẻ hơn.
⑲ ドライブに行く前に、ガソリンを入れておく。
→ Đổ xăng trước khi đi lái xe đi chơi xa.
⑳ 友達が来るので、花を飾っておきます。
→ Vì bạn sẽ tới chơi nên tôi trang trí hoa trước.