Cấu trúc
〈Danh từ〉がじょうず/ へた
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Được sử dụng để trình bày một người nào đó giỏi hoặc kém, dở (tệ) trong việc gì đó.
- Có nghĩa là: Giỏi…, Kém, dở…
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 彼は日本語が上手です。
→ Anh ấy giỏi tiếng Nhật.
② 木村さんは歌が上手です。
→ Chị Kimura hát rất hay.
③ ロン君はサッカーがとても上手です。
→ Long đá bóng rất giỏi.
④ ボップさんはキスするのが上手ですよ。
→ Bob hôn rất giỏi đấy.
⑤ 彼女は絵を描くのが上手です。
→ Cô ấy vẽ tranh rất giỏi.
⑥ 歌が上手なリンさんは歌手になりたいと言っています。
→ Linh vốn hát giỏi nói rằng muốn trở thành ca sĩ.
⑦ 英語が上手な人を探しています。
→ Chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Anh.
⑧ 田中は日本語が下手です。
→ Chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Anh.
⑧ 田中は日本語が下手です。
→ Anh Tanaka thì dở tiếng Nhật.
⑨ 弟は歌が下手です。
→ Em trai tôi hát tệ lắm.
⑩ 彼は仕事が下手です。
→ Cậu ta làm việc kém.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑪ 佐藤さんは絵を描くのが下手です。
→ Chị Sato vẽ tranh rất xấu.
⑫ 英語が下手な人はこの仕事ができません。
→ Người dở tiếng Anh thì không thể làm công việc này.